Thuốc 1mg: Hướng dẫn sử dụng, tác dụng, liều dùng & giá bán
Thuốc 1mg 01 lọ/ hộp, Dung dịch, Truyền tĩnh mạch SĐK VN-5459-10. Nhóm có thành phần Vincristine
Thuốc 1mg 01 lọ/ hộp, Dung dịch, Truyền tĩnh mạch SĐK VN-5459-10. Nhóm có thành phần Vincristine
Thuốc 10% 250ml 10 túi/thùng, Dung dịch tiêm truyền, Tiêm truyền tĩnh mạch (IV) SĐK VN-13095-11. Nhóm có thành phần Hỗn hợp acid amin
Thuốc 2mg Hộp 1 lọ, Bột đông khô pha tiêm tĩnh mạch, Tiêm tĩnh mạch SĐK VN2-350-15. Nhóm có thành phần Bortezomib
Thuốc 50mg, 40mg Hộp 3 vỉx 10 viên, Viên nén, Uống SĐK VN-16905-13. Nhóm có thành phần Spironolactione Furosemide
Thuốc 1mg/ml 5ml Hộp 1 lọ 5ml, Hỗn dịch nhỏ mắt, Nhỏ mắt SĐK VN-18452-14. Nhóm Thuốc dùng điều trị mắt, tai mũi họng có thành phần Fluorometholone
Thuốc 5mg, 50mg Hộp 1 chai 30 viên, Viên nén phóng thích kéo dài, Uống SĐK VN-20224-17. Nhóm có thành phần Felodipin, metoprolol succinat
Thuốc 250mg/5ml Hộp 1 lọ x 5ml, Dung dịch tiêm, Tiêm truyền SĐK VD-26365-17. Nhóm có thành phần 5-Fluorouracil
Thuốc 360mg Hộp 12 vỉ x 10 viên, Viên nén bao tan trong ruột, Uống SĐK VN-19297-15. Nhóm có thành phần Mycophenolic acid (dưới dạng Mycophenolat natri)
Thuốc 50mg/5ml Hộp 1 lọ thuốc 5ml, Dung dịch tiêm truyền tĩnh mạch, Tiêm truyền SĐK VD-21241-14. Nhóm có thành phần Carboplatin
Thuốc 30mg Hộp 03 vỉ x 10 Viên nén bao phim, Uống SĐK VN-17922-14. Nhóm Thuốc hướng tâm thần có thành phần Mirtazapine