Thuốc Loperamide Hydrochloride: Hướng dẫn sử dụng, tác dụng, liều dùng & giá bán
Thuốc Loperamide Hydrochloride Hộp 10 vỉ x 10 viên SĐK VN-13791-11. Nhóm có thành phần Loperamide Hydrochloride
Thuốc Loperamide Hydrochloride Hộp 10 vỉ x 10 viên SĐK VN-13791-11. Nhóm có thành phần Loperamide Hydrochloride
Thuốc Omefar 40 Hộp 1 lọ và 1 ống dung môi SĐK VN-14523-12. Nhóm Thuốc đường tiêu hóa có thành phần Omeprazole sodium
Thuốc Gmvag Hộp 1 vỉ x 6 viên SĐK VN-14851-12. Nhóm Thuốc điều trị bệnh da liễu có thành phần Neomycin sulfate, Polymyxin B sulfate, Clotrimazole
Thuốc Ganusa Hộp 1 lọ 30ml si rô SĐK VN-14085-11. Nhóm Thuốc chống dị ứng và dùng trong các trường hợp quá mẫn có thành phần Loratadine
Thuốc Vacontil Hộp 1 vỉ x 10 viên SĐK VN-13782-11. Nhóm có thành phần Loperamide hydrochloride
Thuốc Veganime Hộp 1 vỉ x 6 viên SĐK VN-14850-12. Nhóm Thuốc điều trị bệnh da liễu có thành phần Clotrimazole
Thuốc Tobti Mint Hộp 10 gói x 10 viên, hộp 50 gói x 10 viên SĐK VN-14082-11. Nhóm Thuốc dùng điều trị mắt, tai mũi họng có thành phần Neomycin sulphate, Bacitracin kẽm, Amylocaine HCl
Thuốc Tobti Orange Hộp 10 gói x 10 viên, hộp 50 gói x 10 viên SĐK VN-14083-11. Nhóm Thuốc dùng điều trị mắt, tai mũi họng có thành phần Neomycin sulphate, Bacitracin kẽm, Amylocaine HCl
Thuốc Loxozole Hộp 10 vỉ x 10 viên SĐK VN-14512-12. Nhóm Thuốc đường tiêu hóa có thành phần Omeprazole
Thuốc Ibufen D Oral Suspension Chai nhựa 120ml, chai nhựa 80ml SĐK VN-13779-11. Nhóm Thuốc giảm đau, hạ sốt, Nhóm chống viêm không Steroid, Thuốc điều trị Gút và các bệnh xương khớp có thành phần Ibuprofen