Thuốc Lopran: Hướng dẫn sử dụng, tác dụng, liều dùng & giá bán
Thuốc Lopran Hộp 10 vỉ x 10 viên; hộp 1 vỉ x 10 viên SĐK VN-18689-15. Nhóm Thuốc đường tiêu hóa có thành phần Loperamid hydroclorid 2mg
Thuốc Lopran Hộp 10 vỉ x 10 viên; hộp 1 vỉ x 10 viên SĐK VN-18689-15. Nhóm Thuốc đường tiêu hóa có thành phần Loperamid hydroclorid 2mg
Thuốc Chimitol vaginal tablet Hộp 1 vỉ x 2 viên SĐK VN-18623-15. Nhóm Thuốc phụ khoa có thành phần Clotrimazol 500mg
Dược phẩm Canesten Plus Hộp 1 tube 5g, 10g, 20g SĐK VN-18614-15. Nhóm có thành phần Mỗi tuýp 30g cream chứa: Clotrimazole 300mg; Hydrocortisone 300mg
Thuốc Idofen plus Hộp 5 vỉ x 10 viên SĐK VD-21249-14. Nhóm Thuốc giảm đau, hạ sốt, Nhóm chống viêm không Steroid, Thuốc điều trị Gút và các bệnh xương khớp có thành phần Ibuprofen 200mg; Paracetamol 325mg
Thuốc Anginovag Hộp 1 lọ 10ml và một đầu phun SĐK VN-18470-14. Nhóm Thuốc dùng điều trị mắt, tai mũi họng có thành phần Mỗi 1ml dung dịch chứa: Dequalinium chloride 1mg; Beta-glycyrrhetinic acid (enoxolone) 0,6mg; Hydrocortisone acetate 0,6mg; Tyrothricin 4mg; Lidocain HCl 1mg
Thuốc Orle Hộp 10 vỉ x 10 viên SĐK VN-18297-14. Nhóm Thuốc đường tiêu hóa có thành phần Omeprazol (Dạng vi hạt bao tan trong ruột) 20mg
Thuốc Pimatussin Hộp 3 vỉ, 10 vỉ x 10 viên SĐK VD-20444-14. Nhóm Thuốc tim mạch có thành phần Guaifenesin 50 mg; Codein phosphat 10 mg; Loratadin
Thuốc Omegut Hộp 1 lọ bột pha tiêm + 1 ống nước cất pha tiêm 10ml SĐK VN-18871-15. Nhóm Thuốc đường tiêu hóa có thành phần Omeprazol (dưới dạng omeprazol natri) 40mg
Thuốc Ticevis Hộp 2 vỉ x 10 viên; hộp 10 vỉ x 10 viên SĐK VN-18781-15. Nhóm Thuốc chống dị ứng và dùng trong các trường hợp quá mẫn có thành phần Loratadin 10 mg
Thuốc Hamistyl Hộp 1 vỉ, 10 vỉ x 10 viên SĐK VD-20442-14. Nhóm Thuốc tim mạch có thành phần Loratadin 10 mg