Thuốc Rantac-150: Hướng dẫn sử dụng, tác dụng, liều dùng & giá bán
Thuốc Rantac-150 Hộp 10 ống x 2ml SĐK VN-18743-15. Nhóm Thuốc đường tiêu hóa có thành phần Ranitidin (dưới dạng Ranitidin hydroclorid) 150mg
Thuốc Rantac-150 Hộp 10 ống x 2ml SĐK VN-18743-15. Nhóm Thuốc đường tiêu hóa có thành phần Ranitidin (dưới dạng Ranitidin hydroclorid) 150mg
Thuốc Arnetine Hộp 10 ống x 2ml SĐK VN-18931-15. Nhóm Thuốc đường tiêu hóa có thành phần Ranitidin (dưới dạng Ranitidin hydroclorid) 50mg/2ml
Thuốc Rantac- 300 Hộp 10 vỉ 10 viên SĐK VN-18742-15. Nhóm Thuốc đường tiêu hóa có thành phần Ranitidin (dưới dạng Ranitidin hydrochlorid) 300mg
Thuốc Glopepcid Hộp 3 vỉ, 10 vỉ x 10 viên SĐK VD-21838-14. Nhóm Thuốc đường tiêu hóa có thành phần Famotidin 40 mg
Thuốc Occasion Hộp 1 lọ bột + 1 ống dung môi 10 ml NaCl 0,9% SĐK VN-18722-15. Nhóm Thuốc đường tiêu hóa có thành phần Omeprazol (dưới dạng omeprazol natri) 40 mg
Dược phẩm Deep Relief Hộp 1 tuýp 30 gam (tuýp aluminum, nắp HDPE); hộp 1 tuýp 30 gam (tuýp laminat, nắp PP) SĐK VD-21568-14. Nhóm có thành phần Mỗi 30 gam chứa: Ibuprofen 1,5g; L-Menthol 0,9g
Thuốc Omeprazol 20 – HV Hộp 10 vỉ x 10 viên SĐK VD-21181-14. Nhóm Thuốc đường tiêu hóa có thành phần Omeprazol (Dạng vi hạt bao tan trong ruột) 20 mg
Thuốc Camisept Hộp 1 lọ 200 ml SĐK VD-20601-14. Nhóm Thuốc điều trị bệnh da liễu có thành phần Clotrimazol 100 mg/200ml
Thuốc Loprin 75 mg Tablets Hộp 3 vỉ x 10 viên SĐK VN-18324-14. Nhóm Thuốc giảm đau, hạ sốt, Nhóm chống viêm không Steroid, Thuốc điều trị Gút và các bệnh xương khớp có thành phần Aspirin 75mg
Thuốc Loratadine 10 mg Hộp 10 vỉ x 10 viên SĐK VD-20593-14. Nhóm Thuốc tim mạch có thành phần Loratadin 10 mg