Thuốc Ranitidin 300 mg: Hướng dẫn sử dụng, tác dụng, liều dùng & giá bán
Thuốc Ranitidin 300 mg Hộp 3 vỉ x 10 viên SĐK VD-24488-16. Nhóm Thuốc đường tiêu hóa có thành phần Ranitidin (dưới dạng Ranitidin hydrochlorid) 300mg
Thuốc Ranitidin 300 mg Hộp 3 vỉ x 10 viên SĐK VD-24488-16. Nhóm Thuốc đường tiêu hóa có thành phần Ranitidin (dưới dạng Ranitidin hydrochlorid) 300mg
Thuốc A.T Famotidin 40 inj Hộp 1 lọ, hộp 3 lọ, hộp 5 lọ x 5ml SĐK VD-24728-16. Nhóm Thuốc đường tiêu hóa có thành phần Famotidin 40mg/5ml
Hocmon, Nội tiết tố A.T Hydrocortisone Hộp 1 lọ thuốc + 1 ống dung môi 2ml. Hộp 3 lọ thuốc + 3 ống dung môi 2ml. Hộp 5 lọ thuốc + 5 ống dung môi 2ml (dung môi Nước cất pha tiêm) SĐK VD-24730-16. Nhóm Hocmon, Nội tiết tố có thành phần Hydrocortison (dưới dạng Hydrocortison natri succinat) 100mg
Thuốc Agintidin 300 SĐK VD-25120-16. Nhóm có thành phần
Thuốc Agintidin 400 SĐK VD-25121-16. Nhóm có thành phần
Thuốc Lorastad Sp. Hộp 1 chai (thủy tinh hoặc PET) 60ml, hộp 1 chai (thủy tinh hoặc PET) 100ml SĐK VD-23972-15. Nhóm Thuốc chống dị ứng và dùng trong các trường hợp quá mẫn có thành phần Mỗi chai 60ml chứa: Loratadin 0,06g
Thuốc Loperamid Stada Hộp 5 vỉ x 10 viên SĐK VD-23971-15. Nhóm Thuốc đường tiêu hóa có thành phần Loperamid HCl 2mg
Dược phẩm Tomax Genta SĐK VD-25006-16. Nhóm có thành phần
Thuốc Pimaxol Hộp 1 lọ x 60 ml SĐK VD-24191-16. Nhóm Thuốc tác dụng trên đường hô hấp có thành phần Mỗi 60 ml siro chứa: Dextromethorphan HBr 60 mg; Clorpheniramin maleat 15,96 mg; Amoni clorid 600 mg; Guaifenesin 600 mg
Thuốc Omeprazol 20mg Hộp 5 vỉ, 10 vỉ x 10 viên; Hộp 1 chai 14 viên; Chai 100 viên SĐK VD-24059-16. Nhóm Thuốc đường tiêu hóa có thành phần Omeprazol (dưới dạng hạt bao tan trong ruột) 20mg