Thuốc Utabon Adults: Hướng dẫn sử dụng, tác dụng, liều dùng & giá bán
Thuốc Utabon Adults Hộp 1 lọ 15ml SĐK VN-8080-09. Nhóm Thuốc dùng điều trị mắt, tai mũi họng có thành phần Oxymetazoline hydrochloride
Thuốc Utabon Adults Hộp 1 lọ 15ml SĐK VN-8080-09. Nhóm Thuốc dùng điều trị mắt, tai mũi họng có thành phần Oxymetazoline hydrochloride
Thuốc Loratadine 10 Hộp x 10 vỉ x 10 viên SĐK VN-7448-09. Nhóm Thuốc chống dị ứng và dùng trong các trường hợp quá mẫn có thành phần Loratadine
Thuốc Micomedil Hộp 1 tuýp 15g SĐK VN-7263-08. Nhóm Thuốc phụ khoa có thành phần Miconazole nitrate
Thuốc Philtrimaison Cream Hộp 1 tuýp 10g SĐK VN-8257-09. Nhóm có thành phần Bethamethasone dipropionate, Clotrimazole, Gentamicine sulfate
Thuốc Loratadine-Mebiphar Hộp 1vỉ x 10lọ SĐK VD-30583-18. Nhóm Thuốc trị ký sinh trùng, chống nhiễm khuẩn, kháng virus,kháng nấm có thành phần Cefuroxim sodium
Thuốc Euphoric ACI-RIC Hộp 10 ống 2ml SĐK VN-7221-08. Nhóm Thuốc đường tiêu hóa có thành phần Ranitidin HCl
Thuốc Tenovid Hộp 2 vỉ x 10 viên SĐK VN-7928-09. Nhóm Thuốc chống dị ứng và dùng trong các trường hợp quá mẫn có thành phần Loratadine
Thuốc Lorad Hộp 10 vỉ x 10 viên SĐK VN-7166-08. Nhóm Thuốc chống dị ứng và dùng trong các trường hợp quá mẫn có thành phần Loratadine
Thuốc Coldrid tablets Hộp 10 vỉ x 9 viên (6 viên ban ngày + 3 viên ban đêm) SĐK VN-7254-08. Nhóm Thuốc giảm đau, hạ sốt, Nhóm chống viêm không Steroid, Thuốc điều trị Gút và các bệnh xương khớp có thành phần viên nén ban ngày: Paracetamol, Chlorpheniramine maleate là gì’ href=’../thuoc-goc-888/chlorpheniramine-maleate.aspx’>Chlorpheniramine maleate, phenylephrine là gì’ href=’../thuoc-goc-883/phenylephrine.aspx’>phenylephrine HCl, caffeine; viên nén ban đêm:Paracetamol, Chlorpheniramine maleate, phenylephrine HCl
Thuốc Dinac-C Hộp 3 vỉ x 10 viên SĐK VN-7464-09. Nhóm Thuốc đường tiêu hóa có thành phần Omeprazole