Thuốc Siro ho TW3: Hướng dẫn sử dụng, tác dụng, liều dùng & giá bán
Thuốc Siro ho TW3 SĐK VD-27104-17. Nhóm có thành phần
Thuốc Siro ho TW3 SĐK VD-27104-17. Nhóm có thành phần
Thuốc Tofluxine Chai 100 viên; chai 200 viên; hộp 10 vỉ x 10 viên; hộp 100 vỉ x 10 viên SĐK VD-26673-17. Nhóm Thuốc tác dụng trên đường hô hấp có thành phần Dextromethorphan HBr 5mg; Terpin hydrat 100mg
Thuốc Usarad Hộp 3 vỉ x 10 viên; Hộp 5 vỉ x 10 viên; Hộp 10 vỉ x 10 viên SĐK VD-28747-18. Nhóm Thuốc chống dị ứng và dùng trong các trường hợp quá mẫn có thành phần Loratadin 10 mg
Thuốc Pedibufen Chai chứa 30g cốm pha 100 ml hỗn dịch SĐK VD-30199-18. Nhóm Thuốc giảm đau, hạ sốt, Nhóm chống viêm không Steroid, Thuốc điều trị Gút và các bệnh xương khớp có thành phần Mỗi 5ml hỗn dịch sau pha chứa: Ibuprofen 100 mg
Dược phẩm Terinale Vaginal Soft Capsule Hộp 2 vỉ x 6 viên SĐK VN-20535-17. Nhóm có thành phần Neomycin (dưới dạng Neomycin sulfat) 35mg (hoặc 35.000IU); Nystatin 100.000 IU; Polymycin B sulfat 35.000 IU
Thuốc Viên nhuận tràng Ovalax Hộp 1 vỉ, 2 vỉ, 5 vỉ, 10 vỉ x 10 viên SĐK VD-27368-17. Nhóm Thuốc đường tiêu hóa có thành phần Bisacodyl 5 mg
Thuốc Stomex Hộp 2 vỉ x 8 viên SĐK VN-20420-17. Nhóm Thuốc đường tiêu hóa có thành phần Omeprazol (Dạng vi hạt bao tan trong ruột) 20mg
Thuốc Pyomezol SĐK VD-28782-18. Nhóm có thành phần
Thuốc Propain Hộp 10 vỉ x 10 viên SĐK VN-20710-17. Nhóm Thuốc giảm đau, hạ sốt, Nhóm chống viêm không Steroid, Thuốc điều trị Gút và các bệnh xương khớp có thành phần Naproxen 500mg
Thuốc SavNopain 500 SĐK VD-29130-18. Nhóm có thành phần