Thuốc Oxytocin: Hướng dẫn sử dụng, tác dụng, liều dùng & giá bán
Thuốc Oxytocin Hộp 10 ống 1ml SĐK VN-10804-10. Nhóm Thuốc có tác dụng thúc đẻ, cầm máu sau đẻ và chống đẻ non có thành phần Oxytocin
Thuốc Oxytocin Hộp 10 ống 1ml SĐK VN-10804-10. Nhóm Thuốc có tác dụng thúc đẻ, cầm máu sau đẻ và chống đẻ non có thành phần Oxytocin
Thuốc Oxytocin injection BP 10 UI Hộp 10 ống SĐK VN-9978-10. Nhóm Thuốc có tác dụng thúc đẻ, cầm máu sau đẻ và chống đẻ non có thành phần Oxytocin
Thuốc Oxytocin Hộp 100 ống x 1ml SĐK VN-5366-10. Nhóm Thuốc có tác dụng thúc đẻ, cầm máu sau đẻ và chống đẻ non có thành phần Oxytocin
Thuốc Oxytocin Injection 5IU/ml Hộp 10 ống 1ml SĐK VN-8092-09. Nhóm Thuốc có tác dụng thúc đẻ, cầm máu sau đẻ và chống đẻ non có thành phần Oxytocin
Thuốc Tractocile Hộp 1 lọ 5ml SĐK VN-5512-08. Nhóm Thuốc có tác dụng thúc đẻ, cầm máu sau đẻ và chống đẻ non có thành phần Atosiban acetate
Thuốc Tractocile Hộp 1 lọ 0,9ml SĐK VN-5513-08. Nhóm Thuốc có tác dụng thúc đẻ, cầm máu sau đẻ và chống đẻ non có thành phần Atosiban acetate
Thuốc Syntos Hộp 10 ống x 1ml SĐK VN-4682-07. Nhóm Thuốc có tác dụng thúc đẻ, cầm máu sau đẻ và chống đẻ non có thành phần Synthetic Oxytocin concentration
Thuốc Spartein sulfat 50mg/1ml Hộp 100 ống x 1ml; Hộp 10 ống x 1ml dung dịch tiêm SĐK VNA-3146-00. Nhóm Thuốc có tác dụng thúc đẻ, cầm máu sau đẻ và chống đẻ non có thành phần Spartein sulfate
Thuốc Spactein sulfat Hộp 100 ống 1ml thuốc tiêm SĐK VNA-2993-00. Nhóm Thuốc có tác dụng thúc đẻ, cầm máu sau đẻ và chống đẻ non có thành phần Spartein sulfate
Thuốc Vintoxin Hộp 10 ống x 1ml dung dịch tiêm SĐK VNB-4492-05. Nhóm Thuốc có tác dụng thúc đẻ, cầm máu sau đẻ và chống đẻ non có thành phần Oxytocin