Thuốc Oxytocin: Hướng dẫn sử dụng, tác dụng, liều dùng & giá bán
Thuốc Oxytocin Hộp 20 vỉ x 5 ống 1 ml SĐK VN-20167-16. Nhóm Thuốc có tác dụng thúc đẻ, cầm máu sau đẻ và chống đẻ non có thành phần Oxytocin 5IU/1 ml
Thuốc Oxytocin Hộp 20 vỉ x 5 ống 1 ml SĐK VN-20167-16. Nhóm Thuốc có tác dụng thúc đẻ, cầm máu sau đẻ và chống đẻ non có thành phần Oxytocin 5IU/1 ml
Thuốc Oxyvagin Hộp 1 vỉ x 10 ống 1ml SĐK VN-20133-16. Nhóm Thuốc có tác dụng thúc đẻ, cầm máu sau đẻ và chống đẻ non có thành phần Oxytocin 10IU/ml
Thuốc Oxytocin injection Hộp 10 ống 1 ml SĐK VN-16813-13. Nhóm Thuốc có tác dụng thúc đẻ, cầm máu sau đẻ và chống đẻ non có thành phần Oxytocin 5IU/1ml
Thuốc Neo-Ergo Injection Hộp 10 ống 1ml SĐK VN-16504-13. Nhóm Thuốc có tác dụng thúc đẻ, cầm máu sau đẻ và chống đẻ non có thành phần Methylergonovine maleate 0,2mg/ml
Thuốc Tonadione Inj Hộp 10 ống x 1ml, Hộp 50 ống x 1ml SĐK VN-16240-13. Nhóm Thuốc có tác dụng thúc đẻ, cầm máu sau đẻ và chống đẻ non có thành phần Phytonadione 10mg/ml
Thuốc Ofost Hộp 10 ống x 1ml SĐK VN-15820-12. Nhóm Thuốc có tác dụng thúc đẻ, cầm máu sau đẻ và chống đẻ non có thành phần Oxytocin
Thuốc Eruvin Hộp 50 ống x 1ml SĐK VN-15882-12. Nhóm Thuốc có tác dụng thúc đẻ, cầm máu sau đẻ và chống đẻ non có thành phần Methylergometrine Maleate
Thuốc Oxytocin injection Hộp 10 ống 1ml SĐK VN-14945-12. Nhóm Thuốc có tác dụng thúc đẻ, cầm máu sau đẻ và chống đẻ non có thành phần Oxytocin
Thuốc Tractocile Hộp 1 lọ 5ml SĐK VN-11875-11. Nhóm Thuốc có tác dụng thúc đẻ, cầm máu sau đẻ và chống đẻ non có thành phần Atosiban acetat
Thuốc Tractocile Hộp 1 lọ 0,9ml SĐK VN-11874-11. Nhóm Thuốc có tác dụng thúc đẻ, cầm máu sau đẻ và chống đẻ non có thành phần Atosiban acetate