Thuốc Atira Capsule: Hướng dẫn sử dụng, tác dụng, liều dùng & giá bán
Thuốc Atira Capsule Hộp 10 vỉ x 10 viên SĐK VN-4003-07. Nhóm Thuốc tác dụng trên đường hô hấp có thành phần Acetylcysteine
Thuốc Atira Capsule Hộp 10 vỉ x 10 viên SĐK VN-4003-07. Nhóm Thuốc tác dụng trên đường hô hấp có thành phần Acetylcysteine
Thuốc Broncemuc-100mg Hộp 20 gói bột pha uống SĐK VD-2209-06. Nhóm Thuốc tác dụng trên đường hô hấp có thành phần Acetylcysteine
Thuốc Broncemuc-200mg Hộp 20 gói bột pha uống SĐK VD-2210-06. Nhóm Thuốc tác dụng trên đường hô hấp có thành phần Acetylcysteine
Thuốc Tintin Lido Orange Hộp 5 vỉ x 4 viên SĐK VN-3192-07. Nhóm Thuốc dùng điều trị mắt, tai mũi họng có thành phần 2,4 Dichlorobenzyl Alcohol, Amylmetacresol, Lidocaine hydrochloride
Thuốc Rinzup Lozenges Hộp 10 vỉ xé x 2 viên SĐK VN-0680-06. Nhóm Thuốc dùng điều trị mắt, tai mũi họng có thành phần 2,4 Dichlorobenzyl Alcohol, Amylmetacresol, Menthol
Thuốc Strepsils extra strong Hộp 24gói x 6 viên SĐK VN-7018-02. Nhóm Thuốc tác dụng trên đường hô hấp có thành phần 2,4 Dichlorobenzyl Alcohol, Amylmetacresol, Menthol
Thuốc TK Paneurin II Hộp 10 vỉ x 10 viên nén, chai 100 viên nén SĐK V1122-H12-05. Nhóm Thuốc giảm đau, hạ sốt, Nhóm chống viêm không Steroid, Thuốc điều trị Gút và các bệnh xương khớp có thành phần Acetaminophen, Caffeine, Phenobarbital
Thuốc Aluminum phosphat gel Hộp 20 gói X 20 g hỗn dịch SĐK VNB-0929-01. Nhóm Thuốc đường tiêu hóa có thành phần Aluminum phosphate
Thuốc Phosfalruzil Hộp 25 gói x 20g hỗn dịch uống SĐK V273-H12-05. Nhóm Thuốc đường tiêu hóa có thành phần Aluminum phosphate
Thuốc Phospha gaspain Hộp 1chai 100g, hộp 20 gói x 20g hỗn dịch SĐK VNA-2703-04. Nhóm Thuốc đường tiêu hóa có thành phần Aluminum phosphate