Thuốc Dorotyl: Hướng dẫn sử dụng, tác dụng, liều dùng & giá bán
Thuốc Dorotyl Hộp 2 vỉ x 25 VBĐ SĐK VD-13615-10 CV 11233/QLD-ĐK GIA HẠN NGÀY 01/08/2017. Nhóm Thuốc giãn cơ và tăng trương lực cơ có thành phần Mephenesin
Thông tin thuốc
Thuốc Dorotyl Hộp 2 vỉ x 25 VBĐ SĐK VD-13615-10 CV 11233/QLD-ĐK GIA HẠN NGÀY 01/08/2017. Nhóm Thuốc giãn cơ và tăng trương lực cơ có thành phần Mephenesin
Thuốc FENGSHI-OPC Viên phong thấp Hộp 5 vỉ x 10 viên SĐK VD-19913-13. Nhóm có thành phần “Bột mã tiền chế (tính theo Strychnin) +_x000D_ Hy Thiêm +_x000D_ Ngũ Gia Bì chân chim +_x000D_ Tam Thất
Thuốc GENSILRON Hộp 1 tuýp nhựa 10g SĐK VD-15322-11. Nhóm có thành phần Betamethason dipropionat + Gentamycin sulfat + Clotrimazol
Thuốc CEFOPERRAZONE ABR 2g powder for solution for injection Hộp 5 lọ SĐK VN-20733-17. Nhóm có thành phần Cefoperazon
Thuốc Coveram 5mg/ 10mg Hộp 1 lọ x 30 viên SĐK VN-18634-15. Nhóm có thành phần Perindopril arginine + Amlodipine
Thuốc Enfurol Hộp 2 vỉ x 10 viên SĐK VD-15873-11. Nhóm có thành phần Nifuroxazid
Thuốc Mongor Hộp 1 tuýp 20 viên SĐK VD-20050-13. Nhóm có thành phần Glucosamin Sulfat
Thuốc Rifampicin-150mg Hộp/ 1 Chai 250 viên SĐK VD-1042-06 (KÈM CV 6050/QLD-ĐK, 06/04/2018). Nhóm có thành phần Rifampicin
Thuốc Bidacin Hộp 3 vỉ x 10 viên SĐK VD-15379-11. Nhóm có thành phần Diacerein
Thuốc HEMAPO Hộp lớn chứa 10 hộp nhỏ, Hộp nhỏ chứa 01 bơm tiêm x 01ml SĐK QLSP-0780-14. Nhóm có thành phần Erythropoietin người tái tổ hợp