Thuốc Syntarpen: Hướng dẫn sử dụng, tác dụng, liều dùng & giá bán
Thuốc Syntarpen Hộp 1 lọ, bột pha dung dịch tiêm, tiêm SĐK 20766/QLD-KD Ngày 21/10/2016
(Thẻ kho+TKHQ). Nhóm có thành phần Cloxacilin
Thông tin thuốc
Thuốc Syntarpen Hộp 1 lọ, bột pha dung dịch tiêm, tiêm SĐK 20766/QLD-KD Ngày 21/10/2016
(Thẻ kho+TKHQ). Nhóm có thành phần Cloxacilin
Thuốc Bivantox
inf Hộp 5 lọ x 20ml, Dung dịch đậm đặc để pha tiêm truyền, Tiêm SĐK VD-25285-16. Nhóm có thành phần Acid
thioctic
Thuốc Siofor Hộp/4 vỉ x 15 viên, viên nén bao phim, uống SĐK VN-15733-12. Nhóm có thành phần Metformin
Thuốc Atiburex Hộp 1 lọ x 40ml
Dung dịch đậm đặc để pha tiêm truyền. Tiêm SĐK VD-26752-17. Nhóm có thành phần Dobutamine
Thuốc Phamzopic Chai 100 viên nén, uống SĐK VN-18734-15. Nhóm có thành phần Zopiclon
Thuốc A.T Esomeprazol Hộp 5 lọ + 5 ống dung môi 5ml
Bột đông khô pha tiêm. Tiêm SĐK VD-26744-17. Nhóm có thành phần Esomeprazol
Thuốc Epotiv 2000IU Hộp 2 vỉ x 3 xi lanh x 0,5ml Dung dịch tiêm; Tiêm SĐK VN-15483-12. Nhóm có thành phần Erythropoietin
Thuốc BFS-FUROSEMIDE Hộp 10 ống x 4ml, Dung dịch tiêm, Tiêm SĐK VD-25669-16. Nhóm có thành phần Furosemid
Thuốc Nikethamide Kabi Hộp 50 ống x 1ml, Dung dịch tiêm, Tiêm dưới da, tiêm tĩnh mạch SĐK VD-23171-15. Nhóm có thành phần Nikethamide
Thuốc Bactamox Hộp 1 lọ. 10 lọ,Bột pha tiêm SĐK VD-28647-17. Nhóm có thành phần Amoxicilin + sulbactam