Thuốc RELIPOREX 4000 IU: Hướng dẫn sử dụng, tác dụng, liều dùng & giá bán
Thuốc RELIPOREX 4000 IU Hộp 1 bơm tiêm đóng sẵn, Dung dịch tiêm, Tiêm SĐK QLSP-0812-14. Nhóm có thành phần Recombinant Human Erythropoietin
Thông tin thuốc
Thuốc RELIPOREX 4000 IU Hộp 1 bơm tiêm đóng sẵn, Dung dịch tiêm, Tiêm SĐK QLSP-0812-14. Nhóm có thành phần Recombinant Human Erythropoietin
Thuốc VERORAB VẮC XIN DẠI (BẤT HOẠT), ĐIỀU CHẾ TRÊN CANH CẤY TẾ BÀO Hộp 5 lọ, 5 liều SĐK QLVX-986-16. Nhóm có thành phần Vaccin ngừa dại
Thuốc Amiparen – 10 thùng 20 chai 200ml SĐK VD-15932-11. Nhóm có thành phần Acid amin*
Thuốc Tocimat 180 Hộp 5 vỉ x 10 viên SĐK VD-25350-16. Nhóm có thành phần Fexofenadin
Thuốc PROPOFOL LIPURO 0,5% (5MG/ML) Hộp 5 ống SĐK VN-13505-11 (gia hạn 17/11/18). Nhóm có thành phần Propofol
Thuốc pendo-Pregabalin 150mg (SXNQ của: Pendopharm của công ty Pharmascience INC; Địa chỉ: 6111 Royalmount Avenue Suite 100, Montreal, Quebec, Canada, H4P2T4) Hộp 1 vỉ x 15 viên, hộp 4 vỉ x 15 viên, hộp 10 vỉ x 15 viên, Viên nang cứng, Uống SĐK VD-28387-17. Nhóm có thành phần Pregabalin
Thuốc Fluopas Hộp 1 tuýp 10g gel bôi da SĐK VD-24843-16. Nhóm có thành phần Fluocinolon acetonic
Thuốc RELIPOREX 2000 IU Hộp 1 bơm tiêm đóng sẵn, Dung dịch tiêm, Tiêm SĐK QLSP-0811-14. Nhóm có thành phần Recombinant Human Erythropoietin
Thuốc CoAprovel 300/25mg Hộp 2 vỉ x 14 viên, Viên nén bao phim, Uống SĐK VN-17393-13. Nhóm có thành phần Irbesartan, Hydrochlorothiazide
Thuốc Inimod Tablets Hộp 3 vỉ x 10 viên, viên nén bao, uống SĐK VN-14609-12. Nhóm có thành phần Nimodipine