Thuốc A.T Ranitidine inj: Hướng dẫn sử dụng, tác dụng, liều dùng & giá bán
Thuốc A.T Ranitidine inj Hộp 10 ống x 2ml dung dịch tiêm truyền SĐK VD-24133-16. Nhóm có thành phần Ranitidin
Thông tin thuốc
Thuốc A.T Ranitidine inj Hộp 10 ống x 2ml dung dịch tiêm truyền SĐK VD-24133-16. Nhóm có thành phần Ranitidin
Thuốc Bupivacalne for spinal anaesthesia Aguettant 5mg/ml (CSXX: Laboratoire Aguettant- đ/c: Parc Scientifique Tony Garnier, 1 rue Alexander Fleming, 69007 Lyon, France) H/20 ống 4ml dung dịch tiêm tủy sống SĐK VN-18612-15. Nhóm có thành phần Bupivacain
Thuốc Auclanityl 875/125 mg Hộp 2 vỉ x 10; Hộp 6 vỉ x10 viên; Hộp 2 vỉ x 7 viên nén bao phim SĐK VD-27058-17. Nhóm có thành phần Amoxcillin + Clavulanicacid
Thuốc Augmentin 500 mg/62.5 mg Hộp 12 gói SĐK VN-16487-13. Nhóm có thành phần Amoxcillin + Clavulanicacid
Thuốc Diazepam
10mg/2ml Hộp 10 ống 2ml dung dịch tiêm SĐK VD-25308-16. Nhóm có thành phần Diazepam
Thuốc BFS- Grani
(không chất bảo quản) Hộp 10 lọ. Lọ x 1ml/túi nhôm, 2 túi nhôm/vỉ, Dung dịch tiêm, Tiêm SĐK VD-26122-17. Nhóm có thành phần Granisetron
Thuốc Nước cất pha tiêm100ML Chai 100ml – Dung dịch pha tiêm – Nước cất pha tiêm SĐK VD-23172-15. Nhóm có thành phần Nước cất pha tiêm 100ml
Thuốc Intacan 100 Hộp 1 lọ 5ml. Dung dịch đậm đặc để pha tiêm truyền, Tiêm SĐK VD3-1-17. Nhóm có thành phần Irinotecan
Thuốc Zoximcef 1g H/1 lọ bột pha tiêm SĐK VD-29359-18. Nhóm có thành phần Ceftizoxim
Thuốc Askyxol Hộp 1 lọ x 50ml. Dung dịch tiêm. Tiêm SĐK QLĐB-581-16. Nhóm Thuốc chống ung thư và tác động vào hệ thống miễn dịch có thành phần Cisplatin