Thuốc Sterilised water for Injection BP: Hướng dẫn sử dụng, tác dụng, liều dùng & giá bán
Thuốc Sterilised water
for Injection BP Hộp 10 vỉ x 5 ống x 5ml SĐK VN-18494-14. Nhóm có thành phần Nước cất
Thông tin thuốc
Thuốc Sterilised water
for Injection BP Hộp 10 vỉ x 5 ống x 5ml SĐK VN-18494-14. Nhóm có thành phần Nước cất
Thuốc A.T Ranitidine inj Hộp 10 ống x 2ml dung dịch tiêm truyền SĐK VD-24133-16. Nhóm có thành phần Ranitidin
Thuốc Vicetin 10mg Viên nén, Hộp 3 vỉ, vỉ 10 viên, Đường uống SĐK 25422/QLD-KD. Nhóm có thành phần Vinpocetin
Thuốc O-Plat 50 Hộp 1 lọ 10ml.
Dung dịch cô đặc để pha truyền, Tiêm SĐK VD3-10-18. Nhóm Thuốc chống ung thư và tác động vào hệ thống miễn dịch có thành phần Oxaliplatin
Thuốc Cefurofast 1500 (CSNQ: Labesfal laboratorios Almiro S.A- đ/c: 3465-157 Santiago de Besteiros, Portugal) H/10 lọ thuốc bột pha tiêm SĐK VD-19936-13. Nhóm có thành phần Cefuroxim
Thuốc AVAXIM 80 U Pediatric Hộp 1 bơm tiêm đóng sẵn dịch tiêm SĐK QLVX – 1050-17. Nhóm có thành phần Chứa 80 U kháng nguyên Virus viêm gan A bất hoạt chủng (GBM)
Thuốc Chemacin (NQ: Laboratorio Farmaceutico C.T.S.R.L. Địa chỉ: Via Dante Alighieri, 71 – 18038 Sanremo – IM Italy) Hộp 5 ống x 2ml SĐK VD-27586-17. Nhóm có thành phần Amikacin
Thuốc Albatox Hộp 3 vỉ x10 viên; viên nén; đường uống SĐK QLĐB-450-14. Nhóm có thành phần Tamoxifen citrat
Thuốc Augmentin 500 mg/62.5 mg Hộp 12 gói SĐK VN-16487-13. Nhóm có thành phần Amoxcillin + Clavulanicacid
Thuốc CỐT LINH DIỆU Hộp 1 lọ xịt 50ml SĐK V1271-H12-10. Nhóm có thành phần Địa liền, Thương truật, Đại hồi, Quế chi, Thiên niên kiện, Huyết giác, Long não.