Thuốc Aspirin 81mg: Hướng dẫn sử dụng, tác dụng, liều dùng & giá bán
Thuốc Aspirin 81mg Hộp 10 vỉ x 10 viên, Viên nén bao phim tan trong ruột, Uống SĐK VD-20261-13. Nhóm có thành phần Acetylsalicylic acid
Thông tin thuốc
Thuốc Aspirin 81mg Hộp 10 vỉ x 10 viên, Viên nén bao phim tan trong ruột, Uống SĐK VD-20261-13. Nhóm có thành phần Acetylsalicylic acid
Thuốc Savi Glipizide 5 Hộp 3 vỉ x 10 viên, Viên nén , Uống SĐK VD-29120-18. Nhóm có thành phần Glipizid
Thuốc Bupivacaine WPW Spinal Heavy 0,5% Hộp 1 vỉ x 5 ống SĐK VN-13843-11. Nhóm có thành phần Bupivacain (hydroclorid)
Thuốc A.T Tobramycine
inj Hộp 10 ống x 2ml, Dung dịch tiêm, Tiêm SĐK VD-25637-16. Nhóm có thành phần Tobramycin
Thuốc Colchicine galien Hộp 1 vỉ x 20 viên nén, Uống SĐK VD-22784-15. Nhóm có thành phần Colchicin
Thuốc Benzathin benzylpenicilin 1.200.000 UI Hộp 10 lọ, Bột pha tiêm, tiêm. SĐK VD-25206-16. Nhóm có thành phần Benzathin benzylpenicilin
Thuốc Sunfadiazin Bạc Hộp 1 tube 20g, kem bôi da SĐK VD-28280-17. Nhóm có thành phần Sunfadiazin Bạc
Thuốc Nystatin 500,000 IU Hộp 2 vỉ x 8 viên, Viên nén bao đường, Uống SĐK VD-18217-13 (kèm theo công văn số 5898/QLD-ĐK về việc gia hạn hiệu lực SĐK, Hiệu lực đến ngày 04/04/2019. Nhóm có thành phần Nystatin
Thuốc Ameproxen 500 Hộp 10 vỉ x 10 viên, Viên nén bao phim, Uống SĐK VD-25741-16. Nhóm có thành phần Naproxen
Thuốc Ephedrin hydroclorid 10mg/ 1ml Hộp 100 ống x 1ml dung dịch tiêm – Tiêm truyền SĐK VD-19774-13. Nhóm có thành phần Ephedrin Hydroclorid