Thuốc Stalevo Tab 100/25/200: Hướng dẫn sử dụng, tác dụng, liều dùng & giá bán
Thuốc Stalevo Tab 100/25/200 Hộp 100 viên SĐK VN-18400-14. Nhóm có thành phần Levodopa, Carbidopa (dưới dạng Carbidopa monohydrat), Entacapon
Thông tin thuốc
Thuốc Stalevo Tab 100/25/200 Hộp 100 viên SĐK VN-18400-14. Nhóm có thành phần Levodopa, Carbidopa (dưới dạng Carbidopa monohydrat), Entacapon
Thuốc Cernevit (Xuất xưởng: Baxter S.A., Bd. Réné Branquart 80, B-7860 Lessines, Belgium) Hộp 10 lọ SĐK VN-16135-13. Nhóm có thành phần Hỗn hợp các vitamin
Thuốc Exforge HCT 10mg/160mg/12.5mg Hộp 4 vỉ x 7 viên SĐK VN-19287-15. Nhóm có thành phần Amlodipin + Valsartan + Hydroclorothiazid
Thuốc Glucovance 500mg/2.5mg Hộp 2 vỉ x 15 viên SĐK VN-20022-16. Nhóm có thành phần Metformin + glibenclamid
Thuốc Stalevo Tab 150/37.5/200 Hộp 100 viên SĐK VN-18401-14. Nhóm có thành phần Levodopa, Carbidopa (dưới dạng Carbidopa monohydrat), Entacapon
Thuốc Diovan 160mg Hộp 2 vỉ x 14 viên SĐK VN-18398-14. Nhóm Thuốc tim mạch có thành phần Valsartan
Thuốc Singulair 4mg (đóng gói tại Merck Sharp & Dohme B.V. Địa chỉ: Waarderweg 39, 2031 BN Haarlem-The Netherlands) Hộp 4 vỉ x 7 viên, hộp 2 vỉ x 14 viên SĐK VN-20318-17. Nhóm có thành phần Montelukast (dưới dạng montelukast natri)
Thuốc Betahistine Bluepharma (cơ sở đóng gói: Bluepharma-Indústria Farmacêutica, S.A (Fab.Coimbra). Địa chỉ: São Martinho do Bispo 3045 – 016 Coimbra Bồ Đào Nha) Hộp 6 vỉ x 10 viên nén SĐK VN-19442-15. Nhóm có thành phần Betahistin hydroclorid
Thuốc Cancetil plus (SXNQ: Shin Poong Pharm, CO., Ltd; Địa chỉ: 434-4 Moknae-dong, Danwon-gu, Ansan-si, Gyeonggi-do, Korea) Hộp 3 vỉ x 10 viên SĐK VD-21760-14. Nhóm có thành phần Candesartan Cilexetil + Hydroclorothiazid
Thuốc Nebilet (Đóng gói và xuất xưởng: Berlin-Chemie AG (Menarini Group); đ/c: Glienicker Weg 125 D-12489 Berlin, Germany) Hộp 1 vỉ x 14 viên, Hộp 2 vỉ x 14 viên SĐK VN-19377-15. Nhóm có thành phần Nebivolol (dưới dạng Nebivolol HCl)