Thuốc PYMEPRIM FORT: Hướng dẫn sử dụng, tác dụng, liều dùng & giá bán
Thuốc PYMEPRIM
FORT Hộp/6vỉ x 10 viên nén SĐK VD-23221-15. Nhóm có thành phần Sulfamethoxazol +
Trimethoprim
Thông tin thuốc
Thuốc PYMEPRIM
FORT Hộp/6vỉ x 10 viên nén SĐK VD-23221-15. Nhóm có thành phần Sulfamethoxazol +
Trimethoprim
Thuốc Gemnil 1000mg/vial Hộp 1 lọ SĐK VN-18210-14. Nhóm có thành phần Gemcitabin
Thuốc Cancetil plus (SXNQ: Shin Poong Pharm. CO., Ltd; Địa chỉ: 434-4 Moknae-dong, Danwon-gu, Ansan-si, Gyeonggi-do, Korea) Hộp 3 vỉ x 10 viên SĐK VD-21760-14. Nhóm có thành phần Candesartan Cilexetil + Hydroclorothiazid
Thuốc Supzolin Hộp 10 lọ; Hộp 1 lọ + 1 ống nước cất pha tiêm 10ml SĐK VD-23147-15. Nhóm có thành phần Ceftezol
Thuốc Cefubi -100 DT Hộp 2 vỉ x 10 viên SĐK VD-24936-16. Nhóm có thành phần Cefpodoxim
Thuốc Cancetil plus (SXNQ: Shin Poong Pharm, CO., Ltd; Địa chỉ: 434-4 Moknae-dong, Danwon-gu, Ansan-si, Gyeonggi-do, Korea) Hộp 3 vỉ x 10 viên SĐK VD-21760-14. Nhóm có thành phần Candesartan Cilexetil + Hydroclorothiazid
Thuốc Cernevit (Xuất xưởng: Baxter S.A., Bd. Réné Branquart 80, B-7860 Lessines, Belgium) Hộp 10 lọ SĐK VN-16135-13. Nhóm có thành phần Hỗn hợp các vitamin
Thuốc Herbesser R200 (đóng gói và xuất xưởng tại P.T. Tanabe Indonesia, địa chỉ: JI.Rumah Sakit No.104, Ujungberung, Bandung 40612 Indonesia) Hộp 10 vỉ x 10 viên SĐK VN-16507-13. Nhóm có thành phần Diltiazem
Thuốc Acupan (Xuất xưởng: Biocodex, địa chỉ: 1, Avenue Blaise Pascal-60000 Beauvais-France) Hộp 5 ống 2ml SĐK VN-18589-15. Nhóm có thành phần Nefopam hydroclorid
Thuốc Lipitor (Đóng gói & xuất xưởng: Pfizer Manufacturing Deutschland GmbH, đ/c: Betriebsstatte Freiburg, Mooswaldallee 1, 79090 Freiburg, Germany) Hộp 3 vỉ x 10 viên SĐK VN-17768-14. Nhóm có thành phần Atorvastatin