Thuốc Zinnat Suspension: Hướng dẫn sử dụng, tác dụng, liều dùng & giá bán
Thuốc Zinnat Suspension Hộp 10 gói, Cốm pha huyền dịch uống , Uống SĐK VN-9663-10. Nhóm có thành phần Cefuroxime
Thuốc Zinnat Suspension Hộp 10 gói, Cốm pha huyền dịch uống , Uống SĐK VN-9663-10. Nhóm có thành phần Cefuroxime
Thuốc Zanedip
10mg Hộp/2 vỉ x 14 viên, uống SĐK VN-18795-15. Nhóm có thành phần Lercanidipin (hydroclorid)
Thuốc ZEFOBOL – SB 1000 Hộp 1 lọ SĐK VN-17887-14. Nhóm có thành phần Cefoperazon + sulbactam*
Thuốc Zantac Hộp 5 ống SĐK VN-10265-10; VN-20516-17. Nhóm có thành phần Ranitidine
Thuốc Zinfoxim 100mg/2ml Hộp 10 ống 2ml, Dung dịch tiêm, Tiêm SĐK VN-17730-14. Nhóm có thành phần Netilmicin
Thuốc Zepatier Hộp 2 ví x 2 vỉ x 7 viên, viên nén bao phim, Uống SĐK VN2-533-16. Nhóm có thành phần Elbasvir 50mg; Grazoprevir 100mg
Thuốc Zyvox Hộp 10 túi dịch truyền 300ml, Dung dịch truyền, Tiêm SĐK VN_19301-15. Nhóm Thuốc trị ký sinh trùng, chống nhiễm khuẩn, kháng virus,kháng nấm có thành phần Linezolid
Thuốc Zinnat Sus. Hộp 1 chai , Cốm pha huyền dịch uống , Uống SĐK VN-9663-10. Nhóm có thành phần Cefuroxime axetil
Thuốc Zinnat Sus Sac 125mg/5 ml 10s Hộp 10 gói, Cốm pha huyền dịch uống , Uống SĐK VN-9663-10. Nhóm có thành phần Cefuroxime axetil
Thuốc Zinnat Sus Sac 125mg/5 ml Hộp 10 gói, Cốm pha huyền dịch uống ,Uống SĐK VN-9663-10 / VN-20513-17. Nhóm có thành phần Cefuroxime axetil