Thuốc Zest: Hướng dẫn sử dụng, tác dụng, liều dùng & giá bán
Thuốc Zest Hộp 10 viên x 10 viên; hộp 1 chai 100 viên SĐK VD-20353-13. Nhóm có thành phần Vitamin C 500 mg; Kẽm gluconate (tương đương với 5 mg kẽm) 35 mg
Thuốc Zest Hộp 10 viên x 10 viên; hộp 1 chai 100 viên SĐK VD-20353-13. Nhóm có thành phần Vitamin C 500 mg; Kẽm gluconate (tương đương với 5 mg kẽm) 35 mg
Thuốc Zoacnel-10 Hộp 3 vỉ x 10 viên SĐK VD-19675-13. Nhóm có thành phần Isotretinoin 10mg
Thuốc Zecnyl 250 Hộp 1 vỉ x 10 viên; hộp 10 vỉ x 10 viên nén bao phim SĐK VD-8785-09. Nhóm có thành phần Clarithromycin 250mg
Thuốc Zecnyl 500 Hộp 1 vỉ x 10 viên; hộp 10 vỉ x 10 viên nén bao phim SĐK VD-8786-09. Nhóm có thành phần Clarithromycin 500mg
Thuốc Zanimex 500 mg Hộp 2 vỉ x 5 viên SĐK VD-20203-13. Nhóm có thành phần Cefuroxim (dưới dạng Cefuroxim axetil) 500mg
Thuốc Zidimet Hộp 2 vỉ x 30 viên SĐK VD-18897-13. Nhóm có thành phần Trimetazidin dihydroclorid 20mg
Thuốc Zentonamic (Công ty đăng ký: Công ty TNHH một thành viên dược phẩm Trung ương 1) Hộp 10 ống x 5 ml dung dịch tiêm (Tiêm tĩnh mạch) SĐK VD-13267-10. Nhóm có thành phần Acid tranexamic 250mg/5ml
Thuốc Zaniat 250 Hộp 2 vỉ x 5 viên nén dài bao phim SĐK VD-6345-08. Nhóm có thành phần Cefuroxim axetil
Thuốc Zentoprednol Hộp 3 vỉ x 10 viên nén SĐK VD-6856-09. Nhóm có thành phần Methyl prednisolon 4mg
Thuốc Zentoprednol Hộp 3 vỉ x 10 viên nén SĐK VD-6856-09. Nhóm có thành phần Methyl prednisolon 4mg