Thuốc Zensalbu nebules 5,0: Hướng dẫn sử dụng, tác dụng, liều dùng & giá bán
Thuốc Zensalbu nebules 5,0 Hộp 10 ống x 2,5ml SĐK VD-21554-14. Nhóm có thành phần Salbutamol (sulfat)
Thuốc Zensalbu nebules 5,0 Hộp 10 ống x 2,5ml SĐK VD-21554-14. Nhóm có thành phần Salbutamol (sulfat)
Thuốc ZYX, film- coated tablets Hộp 4 vỉ x 7 viên SĐK VN-20991-18. Nhóm có thành phần Levocetirizin dihydrochlorid
Thuốc Zepatier (cơ sở đóng gói: Schering Plough Labo NV, dịa chỉ: Industriepark 30, Heist-op-den-Ber, 2220, Belgium) Hộp 2 vỉ x 2 vỉ x 7 viên SĐK VN2-533-16. Nhóm có thành phần Elbasvir; Grazoprevir
Thuốc Zytiga (đóng gói+Xuất xưởng: Janssen-Cilag S.p.A; Đ/chỉ: Via C. Janssen, 04010 Borgo San Michele, Latina, Italy) 0 SĐK VN-19678-16. Nhóm có thành phần Abiraterone acetate
Thuốc ZIDIMBIOTIC 500 (CSNQ: LABESFAL LABORATORIOS ALMIRO S.A.- Đ/C: 3465-157 SANTIAGO DE BESTEIROS, PORTUGAL) 0 SĐK VD-19937-13. Nhóm có thành phần Ceftazidim
Thuốc Zeffix (Cơ sở đóng gói: GlaxoSmithKline Australia Pty Ltd, Úc) 0 SĐK VN-17443-13. Nhóm có thành phần Lamivudine
Thuốc Ziusa Hộp 1 lọ SĐK VD-26292-17. Nhóm Thuốc trị ký sinh trùng, chống nhiễm khuẩn, kháng virus,kháng nấm có thành phần Azithromycin
Thuốc Zocor 10mg Hộp 2 vỉ x 15 viên SĐK VN-18941-15. Nhóm Thuốc tim mạch có thành phần Simvastatin
Thuốc Zonafil Hộp 7 hộp nhỏ,hộp nhỏ chứa 1 vỉ x2 viên nén rabeprazole,2 viên nén tinidazole và 2 viên nén clarithromycin SĐK VN-13942-11. Nhóm có thành phần Rabeprazole, tinidazole, clarithromycin
Thuốc Zoximcef 1g H/1 lọ bột pha tiêm SĐK VD-29359-18. Nhóm có thành phần Ceftizoxim