Thuốc Xuyên thảo hương: Hướng dẫn sử dụng, tác dụng, liều dùng & giá bán
Thuốc Xuyên thảo hương Hộp 10 vỉ x 10 viên nang SĐK V137-H12-13. Nhóm có thành phần Xuyên khung, bạch chỉ, cam thảo bắc, gừng, quế nhục, hương phụ
Thuốc Xuyên thảo hương Hộp 10 vỉ x 10 viên nang SĐK V137-H12-13. Nhóm có thành phần Xuyên khung, bạch chỉ, cam thảo bắc, gừng, quế nhục, hương phụ
Thuốc Ximedef Hộp 1 lọ, 10 lọ SĐK VD-18950-13. Nhóm có thành phần Ceftizoxim (Dưới dạng Ceftizoxim natri) 1 g
Thuốc Xylometazolin 0,05% Hộp 1 lọ 10 ml SĐK VD-18682-13. Nhóm có thành phần Xylometazolin 0,05%
Thuốc Xanh methylen-1% 17ml (không có sđk) SĐK . Nhóm có thành phần Xanh methylen
Thuốc Xitrigastril Hộp 20 gói x 1g thuốc bột SĐK VD-3938-07. Nhóm có thành phần Natri sulfat, natri hydrocarbonat, natri citrat, natri phosphat
Thuốc Xương khớp Nhất Nhất Hộp 3 vỉ x 10 viên, hộp 12 vỉ x 10 viên, hộp 1 lọ 30 viên, hộp 1 lọ 60 viên SĐK V277-H12-13. Nhóm có thành phần 645mg cao khô tương đương với: Đương quy 750 mg; Đỗ trọng 600 mg; Cẩu tích 600 mg; Đan sâm 450 mg; Liên nhục 450 mg; Tục đoạn 300 mg ..
Thuốc Xương khớp Nhất Nhất Hộp 3 vỉ x 10 viên, hộp 12 vỉ x 10 viên, hộp 1 lọ 30 viên, hộp 1 lọ 60 viên SĐK V277-H12-13. Nhóm có thành phần 645mg cao khô tương đương với: Đương quy 750 mg; Đỗ trọng 600 mg; Cẩu tích 600 mg; Đan sâm 450 mg; Liên nhục 450 mg; Tục đoạn 300 mg ..
Thuốc Xamdemil 500 Hộp 1 vỉ, 10 vỉ x 10 viên; Lọ x 200 viên, 500 viên SĐK VD-19482-13. Nhóm có thành phần Cefadroxil (dưới dạng Cefadroxil monohydrat) 500 mg
Thuốc Xolibrox Hộp 2 vỉ x 10 viên SĐK VD-18659-13. Nhóm có thành phần Ambroxol hydroclorid 30 mg
Thuốc Ximedef Hộp 1 lọ, 10 lọ SĐK VD-18950-13. Nhóm có thành phần Ceftizoxim (Dưới dạng Ceftizoxim natri) 1 g