Thuốc Water for injection 10ml: Hướng dẫn sử dụng, tác dụng, liều dùng & giá bán
Thuốc Water for injection 10ml Hộp 10 ống SĐK VD-14819-11. Nhóm có thành phần Mỗi ống chứa:
Nước cất pha tiêm
Thuốc Water for injection 10ml Hộp 10 ống SĐK VD-14819-11. Nhóm có thành phần Mỗi ống chứa:
Nước cất pha tiêm
Thuốc Wida D5 (5% Dextrose BP) Chai nhựa 500ml SĐK VN-8596-09. Nhóm có thành phần Dextrose
Thuốc Wida RL (Ringer Lactate BP) Chai nhựa 500ml SĐK VN-8598-09. Nhóm có thành phần sodium lactate, sodium chloride, potasium chloride, calcium chloride
Thuốc Wobenzym N Hộp 2 vỉ x 20 viên SĐK VN-9119-09. Nhóm có thành phần Pancreatin, trypsin, chymotrypsin, Bromelain, papain
Dược phẩm Welles Soft Hộp 1 vỉ x 7 viên SĐK VN-10665-10. Nhóm có thành phần Fluconazol
Thuốc Wintofen Hộp 3 vỉ x 10 viên SĐK VN-10663-10. Nhóm có thành phần Clopidogrel Bisulfat
Thuốc Wonramidine inj Hộp 10 ống x 2ml SĐK VN-1796-06. Nhóm Thuốc đường tiêu hóa có thành phần Ranitidine hydrochloride
Thuốc Welquine – 250 Hộp 1 vỉ x 10 viên SĐK VN-21170-18. Nhóm Thuốc trị ký sinh trùng, chống nhiễm khuẩn, kháng virus,kháng nấm có thành phần Levofloxacin 500mg
Thuốc Walerotic Hộp 1 vỉ x 10 viên SĐK VN-21335-18. Nhóm Thuốc trị ký sinh trùng, chống nhiễm khuẩn, kháng virus,kháng nấm có thành phần Cefdinir 300mg
Thuốc Wisdon 600 Hộp 1 lọ + 1 ống nước cất pha tiêm 10 ml SĐK VD-30546-18. Nhóm Thuốc cấp cứu và giải độc có thành phần Glutathion (dưới dạng bột đông khô Glutathion natri) 600 mg