Thuốc Wincocef-250: Hướng dẫn sử dụng, tác dụng, liều dùng & giá bán
Thuốc Wincocef-250 Hộp chứa 20 gói 4g SĐK VN-16097-12. Nhóm Thuốc trị ký sinh trùng, chống nhiễm khuẩn, kháng virus,kháng nấm có thành phần Cefadroxil (dạng khan)
Thuốc Wincocef-250 Hộp chứa 20 gói 4g SĐK VN-16097-12. Nhóm Thuốc trị ký sinh trùng, chống nhiễm khuẩn, kháng virus,kháng nấm có thành phần Cefadroxil (dạng khan)
Thuốc Wooridul Ranitidine 150mg Hộp 3 vỉ x 10 viên SĐK VN-14115-11. Nhóm Thuốc đường tiêu hóa có thành phần Ranitidine Hydrochloride
Thuốc Woorifenac Hộp 10 vỉ x 10 viên SĐK VN-14117-11. Nhóm Thuốc giảm đau, hạ sốt, Nhóm chống viêm không Steroid, Thuốc điều trị Gút và các bệnh xương khớp có thành phần Aceclofenac
Khoáng chất và Vitamin Woorievercal Hộp 10 vỉ x 10 viên SĐK VN-14116-11. Nhóm Khoáng chất và Vitamin có thành phần Calcium Carbonate 1250mg; cholecalciferol conc Powder 10mg
Thuốc Wontazime Hộp 10 lọ SĐK VN-14323-11. Nhóm Thuốc trị ký sinh trùng, chống nhiễm khuẩn, kháng virus,kháng nấm có thành phần Ceftazidime pentahydrate
Thuốc Wonramidine inj Hộp 10 ống x 2ml SĐK VN-15883-12. Nhóm Thuốc đường tiêu hóa có thành phần Ranitidine Hydrochloride
Thuốc Wonmels Hộp 10 ống x 5ml SĐK VN-15109-12. Nhóm Thuốc đường tiêu hóa có thành phần L-Ornithin-L-Aspartat
Thuốc Wonsaltan Chai nhựa 30 viên SĐK VN-13818-11. Nhóm Thuốc tim mạch có thành phần Losartan potassium
Thuốc Woorifenac Hộp 10 vỉ x 10 viên SĐK VN-14117-11. Nhóm Thuốc giảm đau, hạ sốt, Nhóm chống viêm không Steroid, Thuốc điều trị Gút và các bệnh xương khớp có thành phần Aceclofenac
Thuốc Wooridul Ranitidine 150mg Hộp 3 vỉ x 10 viên SĐK VN-14115-11. Nhóm Thuốc đường tiêu hóa có thành phần Ranitidine Hydrochloride