Thuốc warfarin 5mg: Hướng dẫn sử dụng, tác dụng, liều dùng & giá bán
Thuốc warfarin 5mg Viên nén, vỉ 10 viên, hộp 3 vỉ SĐK VD-21735-14. Nhóm có thành phần warfarine
Thuốc warfarin 5mg Viên nén, vỉ 10 viên, hộp 3 vỉ SĐK VD-21735-14. Nhóm có thành phần warfarine
Thuốc Wright – F Hộp 3 vĩ x 10 viên SĐK VD-28488-17. Nhóm có thành phần Imidapril
Thuốc Widxim (SXNQ: của Affordable Quality Pharmaceutical) hộp 1 lọ + 1 ống nước cất pha tiêm 5 ml SĐK VD-18245-13. Nhóm có thành phần Cefuroxim
Thuốc Wosolin 30/70 Hộp 1 lọ 10ml SĐK VN-13424-11. Nhóm có thành phần Insulin trộn, hỗn hợp (Mixtard-acting, Dual-acting)
Thuốc Widxim (SXNQ: của Affordable Quality Pharmaceuticals) Hộp 1 lọ, 10 lọ, 20 lọ, 50 lọ, 100 lọ SĐK VD-18245-13. Nhóm có thành phần Cefuroxim
Thuốc Wright 5mg Hộp/6 vỉ x10 viên nén- uống SĐK VD-20530-14. Nhóm có thành phần Imidapril
Thuốc Widxim (SXNQ: của Affordable Quality Pharmaceuticals Hộp 1 lọ, hộp 10 lọ, hộp 20 lọ, hộp 50 lọ, hộp 100 lọ thuốc bột pha tiêm, Bột pha tiêm, Tiêm SĐK VD-18245-13. Nhóm có thành phần Cefuroxim (dưới dạng Cefuroxim natri)
Thuốc WRIGHT Hộp/6 vỉ x 10 viên SĐK VD-20530-14. Nhóm có thành phần Imidapril
Thuốc Widxim – AQP Hộp 1 lọ + 1 ống nước cất SĐK VD – 18245 – 13. Nhóm có thành phần Cefuroxim
Thuốc Water for injection 2ml
(Nước cất pha tiêm 2ml) H/5 ống, 50 ống/2 ml nước cất pha tiêm SĐK VD-23238-15. Nhóm có thành phần Nước cất pha tiêm 2ml