Thuốc Viên phong thấp TOPPHOTE: Hướng dẫn sử dụng, tác dụng, liều dùng & giá bán
Thuốc Viên phong thấp TOPPHOTE Hộp/10 vỉ x 10 viên SĐK VD-16404-12. Nhóm có thành phần Lá lốt, Hy thiêm, Ngưu tất, Thổ phục linh.
Thuốc Viên phong thấp TOPPHOTE Hộp/10 vỉ x 10 viên SĐK VD-16404-12. Nhóm có thành phần Lá lốt, Hy thiêm, Ngưu tất, Thổ phục linh.
Thuốc Viêm mũi- xoang Rhinassin-OPC Hộp 5 vỉ x 10 viên nang cứng SĐK VD-
22955-15. Nhóm có thành phần Thương nhĩ tử, Hoàng kỳ, Bạch chỉ, Phòng phong, Tân di hoa, Bạch truật, Bạc hà
Thuốc Vifu sinh lực (Thập toàn đại bổ) Hộp 2 vỉ x 15 viên SĐK VD-22266-15. Nhóm có thành phần Đương quy, Xuyên khung, Bạch thược, Thục địa, Đảng sâm , Bạch truật, Phục linh, Cam thảo, Hoàng kỳ, Quế nhục
Thuốc Vigamox 0.5% 5ml Hộp 1 lọ 5ml SĐK VN-15707-12. Nhóm có thành phần Moxifloxacin
Thuốc Vifloxacol 0,3% Lọ 5ml. SĐK VD-19493-13. Nhóm có thành phần Ofloxacin
Thuốc Ventolin Rotacaps Cap 200mcg 10×10’s Hộp 10 vỉ x 10 viên, Thuốc bột hít đóng trong viên nang cứng, Uống SĐK VN-17042-13. Nhóm có thành phần Salbufamol (dưới dạng Salbutamol sulfate)
Thuốc Vitamin B12
1mg/ml Hộp 100 ống 1ml,
dung dịch tiêm, Tiêm SĐK VD-23606-15. Nhóm có thành phần Vitamin B12 (Cyanocobalamin, hydroxocobalamin)
Thuốc Vicizolin 1g Hộp 10 lọ, Bột pha tiêm SĐK VD-16615-12. Nhóm có thành phần Cefazolin
Thuốc Volfacine Tab 500mg 1×5’s Hộp 1 vỉ x 5 viên, Viên nén bao phim, Uống SĐK VN-18793-15. Nhóm có thành phần Levofloxacin
Thuốc Viên nén Mioxel Hộp 5 vỉ x 10 viên; Viên nén; Uống SĐK 16266/QLD-KD; 1559/QLD-KD. Nhóm có thành phần Methocarbamol + paracetamol (acetaminophen)