Thuốc Uromitexan: Hướng dẫn sử dụng, tác dụng, liều dùng & giá bán
Thuốc Uromitexan SĐK VN-8898-04. Nhóm Thuốc cấp cứu và giải độc có thành phần Mesna
Thuốc Uromitexan SĐK VN-8898-04. Nhóm Thuốc cấp cứu và giải độc có thành phần Mesna
Thuốc Urografin SĐK VN-10340-05. Nhóm Thuốc dùng chẩn đoán có thành phần Natrium Amidotrizoat, Meglumin Amidotrizoat
Thuốc Ulcilo-20 Hộp 3 vỉ x 10 viên SĐK VN-3565-07. Nhóm Thuốc đường tiêu hóa có thành phần Natri Rabeprazole
Khoáng chất và Vitamin Uthazone Hộp 10 vỉ x 10 viên nang mềm SĐK VD-2693-07. Nhóm Khoáng chất và Vitamin có thành phần Men khô có chứa Selen, Acid ascobic, DL alpha tocopherol, hỗn dịch beta carotene
Thuốc Unicox Capsule Hộp 10 vỉ x 10 viên SĐK VN-9388-05. Nhóm Thuốc giảm đau, hạ sốt, Nhóm chống viêm không Steroid, Thuốc điều trị Gút và các bệnh xương khớp có thành phần Meloxicam
Thuốc Uratonyl syrup Hộp 20 ống x 5ml SĐK VN-1480-06. Nhóm Thuốc đường tiêu hóa có thành phần L-ornithine L-aspartate, Riboflavin sodium phosphate, Nicotinamid
Thuốc Unigance Hộp 10 ống x 5ml SĐK VN-1146-06. Nhóm Thuốc đường tiêu hóa có thành phần L-ornithine L-aspartate
Thuốc Ultra Levure SĐK VN-9212-04. Nhóm Thuốc có nguồn gốc Thảo dược, Động vật có thành phần Lyophilized Saccharomyces Boulardii, magnesium Stearate, Sucrose
Thuốc Ulcerlex 30 Hộp 2 vỉ x 7 viên SĐK VD-3566-07. Nhóm Thuốc đường tiêu hóa có thành phần Lansoprazole
Thuốc Unitadin Hộp 10 viên SĐK VN-0689-06. Nhóm Thuốc chống dị ứng và dùng trong các trường hợp quá mẫn có thành phần Loratadine