Thuốc Usalukast 5: Hướng dẫn sử dụng, tác dụng, liều dùng & giá bán
Thuốc Usalukast 5 SĐK VD-25141-16. Nhóm có thành phần
Thuốc Usalukast 5 SĐK VD-25141-16. Nhóm có thành phần
Thuốc UracilSBK 250 Hộp 5 ống x 5ml SĐK QLĐB-524-15. Nhóm có thành phần Fluorouracil 0,25g/5ml
Thuốc Ustop-F10 Hộp 1 lọ 5ml SĐK QLĐB-520-15. Nhóm Thuốc chống ung thư và tác động vào hệ thống miễn dịch có thành phần Doxorubicin hydroclorid 10mg/5ml
Thuốc Ustop-F20 Hộp 1 lọ 10ml SĐK QLĐB-521-15. Nhóm Thuốc chống ung thư và tác động vào hệ thống miễn dịch có thành phần Doxorubicin hydroclorid 20mg/10ml
Thuốc Ustop-F50 Hộp 1 lọ 25ml SĐK QLĐB-522-15. Nhóm Thuốc chống ung thư và tác động vào hệ thống miễn dịch có thành phần Doxorubicin hydroclorid 50mg/25ml
Thuốc Umkanib 100 Hộp 2 vỉ, 6 vỉ x 10 viên (vỉ nhôm – PVC, hoặc vỉ nhôm – nhôm) SĐK QLĐB-513-15. Nhóm Thuốc chống ung thư và tác động vào hệ thống miễn dịch có thành phần Imatinib (dưới dạng Imatinib mesylat) 100mg
Thuốc Umkanib 400 Hộp 1 vỉ, 3 vỉ x 10 viên (vỉ nhôm – PVC, hoặc vỉ nhôm – nhôm) SĐK QLĐB-514-15. Nhóm Thuốc chống ung thư và tác động vào hệ thống miễn dịch có thành phần Imatinib (dưới dạng Imatinib mesylat) 400 mg
Thuốc Usolin 200 Hộp 4 vỉ x 10 viên SĐK VD-24838-16. Nhóm Thuốc đường tiêu hóa có thành phần Acid Ursodeoxycholic 200mg
Thuốc Ulictan 200 Hộp 2 vỉ x 10 viên, hộp 10 vỉ x 10 viên SĐK VD-23791-15. Nhóm Thuốc đường tiêu hóa có thành phần Ursodeoxycholic acid 200 mg
Thuốc Usarinate Hộp 1 vỉ kẹp, 2 vỉ kẹp, 3 vỉ kẹp x 4 viên SĐK VD-23511-15. Nhóm Thuốc giảm đau, hạ sốt, Nhóm chống viêm không Steroid, Thuốc điều trị Gút và các bệnh xương khớp có thành phần Risedronat natri (dưới dạng Risedronat natri hemipentahydrat) 35 mg