Thuốc ULTRAVIST 300 100ML: Hướng dẫn sử dụng, tác dụng, liều dùng & giá bán
Thuốc ULTRAVIST 300 100ML Hộp 10 chai x 100ml SĐK VN-14922-12. Nhóm có thành phần Iopromid acid
Thuốc ULTRAVIST 300 100ML Hộp 10 chai x 100ml SĐK VN-14922-12. Nhóm có thành phần Iopromid acid
Thuốc ULTRAVIST 370 100ML Hộp 10 chai x 100ml SĐK VN-14923-12. Nhóm có thành phần Iopromid acid
Thuốc Ulcomez 40mg Hộp 1 lọ; Bột pha tiêm SĐK VN-19282-15. Nhóm có thành phần Omeprazole (dưới dạng Omeprazole natri)
Thuốc UNIGLE Hộp 10 vỉ x 10 viên nén – Viên nén – Uống SĐK VN-5019-10 (có gia hạn SĐK 26939/QLD-ĐK ngày 30/12/2016). Nhóm có thành phần Misoprostol
Thuốc Uromitexan 400mg/ 4ml Hộp 15 ống x 4ml, Dung dịch thuốc tiêm, Tiêm SĐK VN-10698-10 (có CVGH:19433/QLD-ĐK). Nhóm Thuốc hỗ trợ trong điều trị bệnh đường tiết niệu có thành phần Mesna
Thuốc Utrogestan Hộp 15 viên (1 vỉ 7 viên + 1 vỉ 8 viên), Viên nang mềm, uống, đặt âm đạo SĐK VN-19020-15. Nhóm có thành phần Progesterone (dạng hạt mịn)
Thuốc Ultravist Hộp 10 chai x 50ml, Dung dịch tiêm hoặc tiêm truyền, Tiêm tĩnh mạch (IV) SĐK VN-14922-12
(CVGH: 8674/QLD-ĐK). Nhóm Thuốc dùng chẩn đoán có thành phần Iopromide
Thuốc USATENVIR Hộp 3 vỉ x 10 viên nén bao phim, uống SĐK QLĐB-484-15. Nhóm có thành phần Tenofovir (TDF)
Thuốc Unitech Sodium Iodide I-131 Solution Dung dịch SĐK 434/GP-ATBXHN. Nhóm có thành phần Iode131 (I-131)
Thuốc Unitech Sodium Pertechnetate (99mTc) INJ. Generator 275 mCi Dung dịch Tc-99m Pertechnetate tiêm tĩnh mạch, hoạt độ triết vào ngày chuẩn là 275 mCi, đóng gói bình SĐK 265/GP-ATBXHN. Nhóm có thành phần Technetium 99m (Tc-99m)