Thuốc Tarceva 150mg: Hướng dẫn sử dụng, tác dụng, liều dùng & giá bán
Thuốc Tarceva 150mg H 3 vỉ x 10 viên nén bao phim, uống SĐK VN-17941-14. Nhóm có thành phần Erlotinib
Thuốc Tarceva 150mg H 3 vỉ x 10 viên nén bao phim, uống SĐK VN-17941-14. Nhóm có thành phần Erlotinib
Thuốc Tarceva 100mg H 3 vỉ x 10 viên nén bao phim, uống SĐK VN-12448-11. Nhóm có thành phần Erlotinib
Thuốc TOBREX Lọ 5ml SĐK VN-7954-09 (CÓ BIÊN NHẬN GIA HẠN). Nhóm có thành phần Tobramycine
Thuốc Tetracain 0,5% Lọ 10ml SĐK VD-16836-12. Nhóm có thành phần Tetracain
Thuốc TRACRIUM Ống 2,5ml SĐK VN-18784-15; VN-6667-08. Nhóm Thuốc giãn cơ và tăng trương lực cơ có thành phần Atracurium besylate
Thuốc Tatanol H/10 vỉ/10 viên nén bao phim – Uống SĐK VD-8219-09 (có CV gia hạn). Nhóm Thuốc giảm đau, hạ sốt, Nhóm chống viêm không Steroid, Thuốc điều trị Gút và các bệnh xương khớp có thành phần Acetaminophen
Thuốc Tearbalance Hộp 1 lọ 5ml SĐK 17294/QLD-KD ngày 08/04/2013. Nhóm có thành phần Natri hyaluronate
Thuốc TAVANIC INJ 500MG Hộp 1 lọ 100ml SĐK VN-11312-10. Nhóm có thành phần Levofloxacin
Thuốc Tinidazol HT Uống, viên nén trong vỉ SĐK VD- 18194-13. Nhóm có thành phần Tinidazol
Thuốc Triaxobiotic 1000 Hộp/10 lọ SĐK VN-19010-13. Nhóm Thuốc trị ký sinh trùng, chống nhiễm khuẩn, kháng virus,kháng nấm có thành phần Ceftriaxone*