Thuốc Trileptal Tab 300mg 5×10’s: Hướng dẫn sử dụng, tác dụng, liều dùng & giá bán
Thuốc Trileptal Tab 300mg 5×10’s Hộp 5 vỉ x 10 viên, Viên nén bao phim, Uống SĐK VN-15563-12. Nhóm Thuốc hướng tâm thần có thành phần Oxcarbazepin
Thuốc Trileptal Tab 300mg 5×10’s Hộp 5 vỉ x 10 viên, Viên nén bao phim, Uống SĐK VN-15563-12. Nhóm Thuốc hướng tâm thần có thành phần Oxcarbazepin
Thuốc Tarcefandol Hộp 1 lọ, Bột pha tiêm, Tiêm SĐK VN-17603-13. Nhóm có thành phần Cefamandol
Thuốc Tazopelin Hộp 1 lọ, thuốc tiêm bột, tiêm SĐK VD-20673-14. Nhóm có thành phần Piperacillin + tazobactam
Thuốc Theostat L.P Hộp chứa 30 viên nén bao phim đóng vỉ (PVC-Aluminium), Viên nén bao phim giải phóng chậm-100mg theophyllin khan, Uống SĐK VN-14339-11 (Có Biên nhận hồ sơ đăng ký thuốc). Nhóm có thành phần Theophyline monohydrat (tác dụng kéo dài)
Thuốc TAVANIC Hộp 1 lọ 100ml, Dung dịch tiêm truyền, Tiêm tĩnh mạch (IV) SĐK VN-11312-10. Nhóm có thành phần Levofloxacin
Thuốc Tiepanem Hộp 10 lọ, bột pha dung dịch tiêm truyền tĩnh mạch SĐK VN-18440-14. Nhóm Thuốc trị ký sinh trùng, chống nhiễm khuẩn, kháng virus,kháng nấm có thành phần Meropenem
Thuốc Tracleer Tab 125mg 60’s Hộp 1 lọ 60 viên SĐK VN-18486-14. Nhóm có thành phần Bosentan (dưới dạng Bosentan monohydrat) 125mg
Thuốc Thuốc ho bổ phế chỉ khái lộ Hộp 1 lọ 100ml sirô, uống SĐK V534-H12-10. Nhóm có thành phần Bạch linh ; Cát cánh ; Tỳ bà diệp ; Tang bạch bì ; Ma hoàng ; Mạch môn ; Bạc hà ; Bán hạ chế; Bách bộ; Mơ muối; Cam thảo; Bạch phàn; Tinh dầu bạc hà.
Thuốc TWYNSTA 40MG/5MG TABS. B/98 Hộp 14 vỉ x 7 viên, Viên nén, Uống SĐK VN-16589-13. Nhóm có thành phần Telmisartan + Amlodipine
Thuốc TWYNSTA 80MG/5MG TABS. B/98 Hộp 14 vỉ x 7 viên, Viên nén, Uống SĐK VN-16590-13. Nhóm có thành phần Telmisartan + Amlodipine