Thuốc Tanganil: Hướng dẫn sử dụng, tác dụng, liều dùng & giá bán
Thuốc Tanganil Viên nén SĐK VD-13678-10 (Có CV gia hạn hiệu lực SĐK). Nhóm có thành phần Acetyl leucin
Thuốc Tanganil Viên nén SĐK VD-13678-10 (Có CV gia hạn hiệu lực SĐK). Nhóm có thành phần Acetyl leucin
Thuốc Tanganil Inj Dung dịch tiêm tĩnh mạch SĐK VN-18066-14. Nhóm có thành phần Acetyl leucin
Thuốc Tozinax Viên uống SĐK VD-26368-17. Nhóm có thành phần Kẽm gluconat
Thuốc Telmisartan 80 Viên nén bao phim SĐK VD-20873-14. Nhóm Thuốc tim mạch có thành phần Telmisartan
Thuốc Tensiber Viên nén bao phim SĐK VN-13241-11. Nhóm Thuốc tim mạch có thành phần Irbesartan
Thuốc Temozolomid Ribosepharm Viên uống SĐK 764/QLD-KD. Nhóm có thành phần Temozolomid
Thuốc Tardyferon B9 Viên nén giải phóng kéo dài SĐK VN-16023-12. Nhóm có thành phần Sắt Sulfat +Acid Folic
Thuốc Tazopelin Dung dịch/Bột pha tiêm/Tiêm truyền SĐK VD-20673-14. Nhóm có thành phần Piperacilin +
Tazobactam *
Thuốc Tobradex Oint Thuốc mỡ tra mắt SĐK VN-9922-10(có CV gia hạn hiệu lực SĐK). Nhóm có thành phần Tobramycin + Dexamethason
Thuốc Tilatep for I.V. Injection Bột pha tiêm SĐK VN-10581-10. Nhóm Thuốc trị ký sinh trùng, chống nhiễm khuẩn, kháng virus,kháng nấm có thành phần Teicoplanin*