Thuốc Tarcefandol: Hướng dẫn sử dụng, tác dụng, liều dùng & giá bán
Thuốc Tarcefandol Hộp 1 lọ, Bột đông khô, Tiêm SĐK VN-17603-13. Nhóm có thành phần Cefamandol
Thuốc Tarcefandol Hộp 1 lọ, Bột đông khô, Tiêm SĐK VN-17603-13. Nhóm có thành phần Cefamandol
Thuốc Tadocel 20mg/0,5ml Hộp 1 lọ + 1 lọ dung môi, Dung dịch, Tiêm SĐK VN-17807-14. Nhóm có thành phần Docetacel
Thuốc Tracrium 25mg/2.5ml 5’s Hộp 5 ống,Dung dịch tiêm, Tiêm hoặc truyền tĩnh mạch (IV) SĐK VN-18784-15. Nhóm có thành phần Atracurium besylate 10mg/ml
Thuốc Tartriakson 1g Hộp 1 lọ SĐK VN-5594-10
Gia hạn SĐK số 13968/QLD-ĐK ngày 26/7/2016. Nhóm có thành phần Ceftriaxon
Thuốc Tasigna Cap 200mg 7×4’s Hộp 7 vỉ x 4 viên, Viên nang cứng, Uống SĐK VN-17539-13. Nhóm Thuốc tác dụng đối với máu có thành phần Nilotinib
Thuốc TAVANIC TAB 500mg B/ 5 Tabs Hộp 1 vỉ x 5 viên, viên nén bao phim, uống SĐK VN-10551-10. Nhóm có thành phần Levofloxacin
Thuốc Thalidomid Hộp 3 vỉ x 10 viên nang cứng, uống SĐK QLĐB-386-13. Nhóm Thuốc chống ung thư và tác động vào hệ thống miễn dịch có thành phần Thalidomid
Thuốc Thromboreductin Hộp 100 viên, Viên nang, Uống SĐK 16831/QLD-KD. Nhóm có thành phần Anagrelide
Thuốc Thalide Viên nang cứng, hộp 3 vỉ x 10 viên SĐK VN2-379-15. Nhóm Thuốc chống ung thư và tác động vào hệ thống miễn dịch có thành phần Thalidomid
Thuốc Tobrex Eye Ointment Alcon Cusi S.A SĐK VN-16935-13. Nhóm có thành phần Tobramycin