Thuốc Tramadol-Hameln 100mg/2ml: Hướng dẫn sử dụng, tác dụng, liều dùng & giá bán
Thuốc Tramadol-Hameln 100mg/2ml H 10 ống DD tiêm SĐK VN-19416-15. Nhóm có thành phần Tramadol
Thuốc Tramadol-Hameln 100mg/2ml H 10 ống DD tiêm SĐK VN-19416-15. Nhóm có thành phần Tramadol
Thuốc Tanganil (CTSX bán thành phẩm: Pierre Fabre Medicament Production (Site Progipharm), địa chỉ SX: Rue du Lycee 45500 Gien-France) Hộp 3 vỉ x 10 viên, Viên nén, Uống SĐK VD-26608-17. Nhóm có thành phần Acetyl-DL leucin
Thuốc Toptropin Hộp 10 vỉ x 10 viên. Uống, viên SĐK VD-7413-09. Nhóm có thành phần Piracetam
Thuốc Thioridazin 50mg Hộp 1 lọ x 100 viên, Viên nén bao phim, uống SĐK VD-18681-13. Nhóm có thành phần Thioridazin HCl
Thuốc Tegretol CR 200
Tab 200mg 5×10’s Hộp 5 vỉ x 10 viên, Viên nén bao phim giải phóng có kiểm soát, uống SĐK VN-18777-15. Nhóm có thành phần Carbamazepine
Thuốc Topamax 25mg Hộp 6 vỉ x 10 viên nén, Viên nén, uống SĐK VN-12513-11. Nhóm Thuốc hướng tâm thần có thành phần Topiramate
Thuốc Trileptal Tab 300mg
5×10’s Hộp 5 vỉ x 10 viên, Viên nén bao phim, uống SĐK VN-15563-12. Nhóm có thành phần Oxcarba-zepine
Thuốc Tetraspan 6% Sol. 500ml 10’s Thùng 10 chai, Dung dịch tiêm truyền, Tiêm truyền SĐK VN-18497-14. Nhóm có thành phần Hydroxyetyl starch 130/0,42
Thuốc Tetraspan 6% 500ml Hộp 10 chai, Dung dịch tiêm truyền SĐK VN-18497-14. Nhóm có thành phần Hydroxy ethyl starch 6% (130.000/0,42 /6:1)
Thuốc Thuốc tiêm Unitrexates Hộp 10 lọ x 2ml;
Dung dịch tiêm SĐK VN2-222-14. Nhóm có thành phần Methotrexat