Thuốc THUỐC TIÊM UNITREXATES: Hướng dẫn sử dụng, tác dụng, liều dùng & giá bán
Thuốc THUỐC TIÊM
UNITREXATES Hộp 10 lọ x 2ml;
Dung dịch tiêm SĐK VN2-222-14. Nhóm có thành phần Methotrexat
Thuốc THUỐC TIÊM
UNITREXATES Hộp 10 lọ x 2ml;
Dung dịch tiêm SĐK VN2-222-14. Nhóm có thành phần Methotrexat
Thuốc Tarceva (địa chỉ đóng gói: CH-4303 Kaiseraugst, Thụy sỹ) Hộp 3 vỉ x 10 viên, Viên nén bao phim, Uống SĐK VN-12448-11 (Có CV gia hạn hiệu lực SĐK). Nhóm có thành phần Erlotinib
Thuốc Tienam Inj 500mg 1’s Hộp 1 lọ; Hộp 25 lọ,Bột pha truyền tĩnh mạch, Tiêm tĩnh mạch SĐK VN-20190-16. Nhóm có thành phần Imipenem+Cilastatin
Thuốc TV.Ladine Hộp 3 vỉ x 10 viên nén bao phim, uống SĐK VD-17585-12. Nhóm Thuốc trị ký sinh trùng, chống nhiễm khuẩn, kháng virus,kháng nấm có thành phần Lamivudin
Thuốc Thiên sứ hộ
tâm đan H 2 lọ, 1 lọ x 100 viên hoàn, Uống SĐK VN-11642-10. Nhóm có thành phần Cao Đan sâm; Cao Tam Thất; Borneolum
Thuốc Tracleer 125mg H 1 lọ 60 viên, Viên nén bao phim, Uống SĐK VN-18486-14. Nhóm có thành phần Bosentan (dưới dạng Bosentan monohydrat) 125mg
Thuốc Trajenta 5mg H 3 vỉ x 10 viên, Viên bao phim, Uống SĐK VN-17273-13. Nhóm Hocmon, Nội tiết tố có thành phần Linagliptin
Thuốc Transamin 500mg H 10 vỉ x 10 viên, viên nén, uống SĐK VN-17416-13. Nhóm có thành phần Tranexamic acid
Thuốc Trileptal 300mg H 5 vỉ x 10 viên, Viên nén bao phim, Uống SĐK VN-15563-12. Nhóm Thuốc hướng tâm thần có thành phần Oxcarbazepin
Thuốc Trivastal Retard 50mg H 2 vỉ x 15 viên, viên nén bao đường giải phóng chậm, đường uống SĐK VN-16822-13. Nhóm Thuốc chống Parkinson có thành phần Piribedil