Thuốc Tarceva Tab. 100mg: Hướng dẫn sử dụng, tác dụng, liều dùng & giá bán
Thuốc Tarceva Tab. 100mg Hộp 3 vỉ x 10 viên , Viên nén bao phim, Uống SĐK VN-12448-11 (Có Giấy gia hạn ngày 29/7/2016). Nhóm có thành phần Erlotinib
Thuốc Tarceva Tab. 100mg Hộp 3 vỉ x 10 viên , Viên nén bao phim, Uống SĐK VN-12448-11 (Có Giấy gia hạn ngày 29/7/2016). Nhóm có thành phần Erlotinib
Thuốc Tarceva Tab. 150mg Hộp 3 vỉ x 10 viên , Viên nén bao phim, Uống SĐK VN-17941-14. Nhóm có thành phần Erlotinib
Thuốc Tebonin Tab 120mg Hộp 2 vỉ x 15 viên, Viên nén bao phim, Uống SĐK VN-17335-13. Nhóm có thành phần Cao khô từ lá Ginkgo biloba
Thuốc Tanatril 10mg Tab. Hộp 10 vỉ x 10 viên, Viên nén, Uống SĐK VN-13230-11 (Có Giấy gia hạn ngày 20/10/2016). Nhóm Thuốc tim mạch có thành phần Imidapril hydrochloride
Thuốc Tegretol CR 200 Tab 200mg 5×10’s Hộp 5 vỉ x 10 viên,Viên nén bao phim giải phóng có kiểm soát, Uống SĐK VN-18777-15. Nhóm Thuốc hướng tâm thần có thành phần Carbamazepine
Thuốc Tenormin Tab 50mg 28’s Hộp 2 vỉ x 14 viên,Viên nén bao phim, Uống SĐK VN-12854-11 (có Giấy gia hạn ngày 26/7/2016). Nhóm Thuốc tim mạch có thành phần Atenolol
Thuốc TETRACAIN 0,5% Chai 10ml
Dung dịch nhỏ mắt SĐK VD-16836-12. Nhóm có thành phần Tetracain hydroclorid
50mg-10ml
Thuốc Tetracyclin hydroclorid Hộp 10 vỉ x 10 viên, Viên nang, Uống SĐK VD-16298-12. Nhóm có thành phần Tetracyclin hydroclorid 500mg
Thuốc Tinidazol 500mg Hộp 2 vỉ x 10 viên , Viên nén bao phim, uống SĐK VD-23148-15. Nhóm có thành phần Tinidazol
Thuốc Timolol Maleate Drop 0.5% 5ml Hộp 1 lọ 5ml, Dung dịch nhỏ mắt, Nhỏ mắt SĐK VN-13978-11. Nhóm có thành phần Timolol maleate, Timolol