Thuốc Teanti: Hướng dẫn sử dụng, tác dụng, liều dùng & giá bán
Thuốc Teanti Hộp 6 vỉ x 10 viên nén bao phim SĐK VN-11742-11. Nhóm có thành phần Trimetazidin
Thuốc Teanti Hộp 6 vỉ x 10 viên nén bao phim SĐK VN-11742-11. Nhóm có thành phần Trimetazidin
Thuốc Thuốc tiêm Unitrexates Hộp 10 lọ x 2ml Dung dịch tiêm/Tiêm SĐK VN2-222-14. Nhóm có thành phần Methotrexat
Thuốc Tractocile (Đóng gói: Ferring International Center S.A., Switzerland) Hộp 1 lọ 5ml, Dung dịch đậm đặc để truyền tĩnh mạch, Tiêm truyền tĩnh mạch SĐK VN-11875-11 (Có CV gia hạn hiệu lực SĐK). Nhóm có thành phần Atosiban
Thuốc Tiamcefo Hộp 10 lọ, Bột pha tiêm/Tiêm SĐK VD-15675-11. Nhóm có thành phần Cefotiam
Thuốc Triaxobiotic 1000 Hộp 10 lọ/Bột pha tiêm/Tiêm SĐK VD-19010-13. Nhóm có thành phần Ceftriaxon
Thuốc Transamin Injection 250mg/5ml Hộp 10 ống x 5ml Dung dịch tiêm SĐK VN-11004-10 gia hạn đến 09/11/1017. Nhóm có thành phần Tranexamic acid
Thuốc Tanganil (CTSX bán thành phẩm: Pierre Fabre Medicament Production, địa chỉ SX: Rue du Lycee 45500 Gien-France) Hộp 3 vỉ x 10 viên, Viên nén, Uống SĐK VD-13678-10 (Có CV gia hạn hiệu lực SĐK). Nhóm có thành phần Acetyl leucin
Thuốc Tobrex Eye Ointment 3.5g Hộp 1 tuýp x 3,5g, Thuốc mỡ tra mắt, Tra mắt SĐK VN-16935-13. Nhóm có thành phần Tobramycin
Thuốc Transamin Injection H/10 ống x 5ml, dung dịch tiêm, dạng tiêm SĐK VN-11004-10
(có Giấy gia hạn ngày 9/11/2016). Nhóm có thành phần Tranexamic Acid
Thuốc Tanatril 5mg Tab. Hộp 10 vỉ x 10 viên, Viên nén, Uống SĐK VN-13231-11 (Có Giấy gia hạn 20/10/2016). Nhóm Thuốc tim mạch có thành phần Imidapril hydrochloride