Thuốc Tavazid Stick 5 ml: Hướng dẫn sử dụng, tác dụng, liều dùng & giá bán
Thuốc Tavazid Stick 5 ml H/10 ống, 20 ống, 30 ống, 50 ống x 5ml, Dung dịch, Uống SĐK VD-16264-12. Nhóm có thành phần Lysin + Vitamin + khoáng chất
Thuốc Tavazid Stick 5 ml H/10 ống, 20 ống, 30 ống, 50 ống x 5ml, Dung dịch, Uống SĐK VD-16264-12. Nhóm có thành phần Lysin + Vitamin + khoáng chất
Thuốc Tyrozet Forte 850/5 mg Hộp 10 vỉ x 10 viên nén dài bao phim SĐK VD-14377-
11. Nhóm có thành phần Metformin + Glibenclamid
Thuốc Terpin – Codein Hộp 10vỉ x 10 viên bao đường, Viên bao đường, Uống SĐK VD-15227-11. Nhóm có thành phần Codein + Terpin hydrat
Thuốc Tinidazole Injection 100 ml: 400 mg Túi nhựa 100ml, dung dịch truyền tĩnh mạch sau khi pha loãng SĐK VN-14564-12. Nhóm có thành phần Tinidazol
Thuốc THÉMAXTENE 45mg/90ml Chai 90ml. Siro uống SĐK VD-17021-12. Nhóm Thuốc chống dị ứng và dùng trong các trường hợp quá mẫn có thành phần Alimemazin
Thuốc Tarcefoksym 1g H1 Hộp 1 lọ, bột pha tiêm SĐK VN-18105-14. Nhóm có thành phần Cefotaxim
Thuốc Tanakan Hộp 2 vỉ x 15 viên,viên, Uống SĐK VN-16289-13. Nhóm có thành phần Ginkgo Biloba extract
Thuốc Tatanol Hộp 10 vỉ x 10 viên nén bao phim SĐK VD-25397-16. Nhóm có thành phần Paracetamol
Thuốc TOBRADEX 5ML 1’S Hộp 1 lọ x 5ml SĐK VN-4954-10 (có CV gia hạn hiệu lực SĐK). Nhóm có thành phần Tobramycin + Dexamethason
Thuốc Tivortin 4.2% 100ml Kiện 60 chai SĐK 8859/QLD-KD Ngày 30/05/2016
(Thẻ kho+TKHQ). Nhóm có thành phần Arginine Hydrochlorid