Thuốc Tozinax: Hướng dẫn sử dụng, tác dụng, liều dùng & giá bán
Thuốc Tozinax Hộp 10 vỉ x 10 viên SĐK VD-26368-17. Nhóm có thành phần Kẽm gluconat
Thuốc Tozinax Hộp 10 vỉ x 10 viên SĐK VD-26368-17. Nhóm có thành phần Kẽm gluconat
Thuốc Tyrozet forte 850/5mg Hộp 10 Vỉ x 10 viên SĐK VD-14377-11. Nhóm có thành phần Metformin + glibenclamid
Thuốc Toxaxine 500mg Inj Hộp 10 ống 5ml SĐK VN-20059-16. Nhóm có thành phần Tranexamic acid
Thuốc Taxibiotic 500 Hộp 10 lọ SĐK VD-19009-13. Nhóm có thành phần Cefotaxim
Thuốc Thromiz 500 Hộp 1 vỉ x 3 viên SĐK VN-13866-11. Nhóm Thuốc trị ký sinh trùng, chống nhiễm khuẩn, kháng virus,kháng nấm có thành phần Azithromycin
Thuốc Triaxobiotic 500 Hộp 10 lọ thuốc Bột pha tiêm SĐK VD-19011-13. Nhóm có thành phần Ceftriaxon
Thuốc Trexon 1g Hộp/1 lọ SĐK VN-19742-16. Nhóm có thành phần Ceftriaxon
Thuốc Tazam 1g Hộp/50 lọ SĐK VN-13360-11. Nhóm có thành phần Cloxacilin
Thuốc Tobrex Eye Ointment 3.5g Hộp 1 tuýp x 3,5g SĐK VN-16935-13. Nhóm có thành phần Tobramycin
Thuốc TIEUKHATLING CAPS Hộp/10 vỉ x 10 viên SĐK VD-16401-12. Nhóm có thành phần Sinh địa, Mạch môn, Thiên hoa phấn, Hoàng kỳ, Kỷ tử/Câu kỷ tử Bạch linh/Phục linh, Ngũ vị tử Mộu đơn bì Hoàng liên, Nhân sâm, (Thạch cao).