Thuốc Tranoxel: Hướng dẫn sử dụng, tác dụng, liều dùng & giá bán
Thuốc Tranoxel Hộp 10 ống 5ml SĐK VN-14908-12. Nhóm có thành phần Tranexamic acid
Thuốc Tranoxel Hộp 10 ống 5ml SĐK VN-14908-12. Nhóm có thành phần Tranexamic acid
Thuốc Tevanolol Hộp 3 vỉ x 10 viên SĐK VN-5055-10. Nhóm Thuốc tim mạch có thành phần Atenolol
Thuốc TETRACAIN 0,5% Lọ 10ml SĐK VD-16836-12. Nhóm có thành phần Tetracain
Thuốc TIRAM Hộp 10 vỉ x 10 viên SĐK VD-10787-10. Nhóm có thành phần Tiropramid hydroclorid
Thuốc TOPERNAK 50 Hộp 10 vỉ x 10 viên SĐK VD-22415-15. Nhóm có thành phần Tolperison
Thuốc THIAZIFAR Hộp 10 vỉ x 10 viên SĐK VD-16874-12. Nhóm có thành phần Hydroclorothiazid
Thuốc TV-Zidim 2g H/10 lọ SĐK VD-18397-13. Nhóm có thành phần Ceftazidim
Thuốc Triaxobiotic 2000 Hộp 10 lọ bột pha tiêm SĐK VD-19454-13. Nhóm Thuốc trị ký sinh trùng, chống nhiễm khuẩn, kháng virus,kháng nấm có thành phần Ceftriaxon*
Thuốc THUỐC HO NGƯỜI LỚN – OPC Hộp 1 chai 90ml thuốc nước SĐK VD-9456-09. Nhóm có thành phần Tỳ bà diệp, Cát cánh, Bách bộ, Tiền hồ, Tang bạch bì, Thiên môn, Bạch linh, Cam thảo, Hoàng cầm, Cineol, Menthol.
Thuốc Tân di hoa,
Thăng ma,
Xuyên khung,
Bạch chỉ,
Cam thảo. Hộp/10 vỉ x 10 viên SĐK VD-16402-12. Nhóm có thành phần TIVICAPS