Thuốc Tadimax: Hướng dẫn sử dụng, tác dụng, liều dùng & giá bán
Thuốc Tadimax Lọ 42 viên; viên nén bao phim ; uống SĐK VD-22742-15. Nhóm có thành phần Trinh nữ hoàng cung, Tri mẫu, Hoàng bá, Ích mẫu, Đào nhân, Trạch tả, Xích thược, Nhục quế.
Thuốc Tadimax Lọ 42 viên; viên nén bao phim ; uống SĐK VD-22742-15. Nhóm có thành phần Trinh nữ hoàng cung, Tri mẫu, Hoàng bá, Ích mẫu, Đào nhân, Trạch tả, Xích thược, Nhục quế.
Thuốc Thanh nhiệt tiêu độc LiverGood Hộp 3 vỉ x 10 viên; Viên nang, uống SĐK V1362-H12-10. Nhóm có thành phần Nhân trần, Bồ công anh, Cúc hoa, Actiso, Cam thảo, Kim ngân hoa.
Thuốc Transamin Injection Hộp 10 ống x 5ml; Dung dịch tiêm SĐK VN-11004-10. Nhóm có thành phần Tranexamic acid
Thuốc Transamin Tablets Hộp 10 vỉ x 10 viên; Viên nén; Uống SĐK VN-17416-13. Nhóm có thành phần Tranexamic acid
Thuốc Tanatril 5mg Hộp 10 vỉ x 10viên nén; Uống SĐK VN-13231-11. Nhóm Thuốc tim mạch có thành phần Imidapril hydrochloride
Thuốc Tinidazol Injection
100ml:400mg Hộp 1 chai thủy tinh 100ml; Dung dịch truyền tĩnh mạch sau khi pha loãng SĐK VN – 14565 – 12. Nhóm có thành phần Tinidazol
Thuốc Travatan 2,5ml Hộp 1 lọ 2,5ml ; Dung dịch nhỏ mắt SĐK VN-15190-12. Nhóm có thành phần Travoprost
Thuốc Tinidazol Kabi Hộp 1 chai 100ml dung dịch tiêm truyền SĐK VD-19570-13. Nhóm có thành phần Tinidazol
Thuốc Tormeg 10 Hộp 3vỉ x 10viên; Viên nén bao phim; Uống SĐK VN-18558-14. Nhóm có thành phần Atorvastatin
Thuốc Thuốc ho K/H 100ml Hộp 1 chai 100ml, Sirô SĐK VD-23249-15. Nhóm có thành phần Ma hoàng; Quế chi;Khổ hạnh nhân ; Cam thảo