Thuốc TV.Fenofibrat: Hướng dẫn sử dụng, tác dụng, liều dùng & giá bán
Thuốc TV.Fenofibrat Viên nang cứng, hộp 3 vỉ, vỉ 10 viên, uống SĐK VD-19502-13. Nhóm có thành phần Fenofibrat
Thuốc TV.Fenofibrat Viên nang cứng, hộp 3 vỉ, vỉ 10 viên, uống SĐK VD-19502-13. Nhóm có thành phần Fenofibrat
Thuốc Tinidazol 5mg/ml Hộp to x 4 hộp nhỏ x 20 lọ 100ml, Dung dịch tiêm truyền, Thuốc tiêm truyền SĐK VN-20100-16. Nhóm có thành phần Tinidazol
Thuốc Thuốc cảm Xuân Quang Hộp 2vỉ x 10 viên SĐK V583-H12-10. Nhóm có thành phần Xuyên khung, Khương hoạt, bạch chỉ, Hoàng cầm, Phòng phong, Sinh địa, Thương truật, Cam thảo, Tế tân.
Thuốc Tractocile Hộp 1 lọ 5ml, Dung dịch đậm đặc để truyền tĩnh mạch, Tiêm truyền tĩnh mạch SĐK VN-11875-11. Nhóm Thuốc có tác dụng thúc đẻ, cầm máu sau đẻ và chống đẻ non có thành phần Atosiban acetate
Thuốc Tieukhatlingcaps Hộp 10 vỉ x 10 viên SĐK VD-16401-12. Nhóm có thành phần Sinh địa, Mạch môn, Thiên hoa phấn, Hoàng kỳ, Kỷ tử, Bạch linh, Ngũ vị tử, Mẫu đơn bì, Hoàng liên, Nhân sâm, Thạch cao.
Thuốc Thuốc ho
thảo dược Hộp 1 chai 100ml, Siro , uống SĐK VD-17599-12. Nhóm có thành phần Cát cánh; Kinh giới; Tử uyển; Bách bộ; Hạnh nhân; Cam thảo; Trần bì; Mạch môn.
Thuốc Thiên sứ
hộ tâm đan Hộp 2 lọ,
100 viên/lọ,
viên hoàn, uống SĐK VN-11642-10 (có CV gia hạn hiệu lực SĐK). Nhóm có thành phần Đan sâm, tam thất, borneol
Thuốc Transamin Tablet Hộp 10 vỉ x 10 viên nén, uống SĐK VN-17416-13. Nhóm có thành phần Tranexamic acid
Thuốc TV. Pantoptazol Hộp 3 vỉ x 10 viên; viên nén bao tan trong ruột; uống SĐK VD-20877-14. Nhóm có thành phần Pantoptazol
Thuốc TETRACAIN 0.5% Chai 10ml; Dung dịch nhỏ mắt SĐK VD-16836-12. Nhóm có thành phần Tetracain