Thuốc Terpin Codein 10: Hướng dẫn sử dụng, tác dụng, liều dùng & giá bán
Thuốc Terpin Codein 10 Hộp 10 vỉ * 10 viên SĐK VD-6745-09. Nhóm có thành phần Codein + terpin hydrat
Thuốc Terpin Codein 10 Hộp 10 vỉ * 10 viên SĐK VD-6745-09. Nhóm có thành phần Codein + terpin hydrat
Thuốc Torpace – 5 Hộp 10 vỉ x 10 viên SĐK VN – 10614 – 10. Nhóm Thuốc tim mạch có thành phần Ramipril
Thuốc TV-Zidim 1g Hộp lọ bột pha tiêm SĐK VD-18396-13. Nhóm có thành phần Ceftazidim
Thuốc Trichopol 500 mg/100ml Túi 100 ml SĐK VN-18045-14. Nhóm có thành phần Metronidazol
Thuốc Tấm áp P-32 Áp ngoài da SĐK QLĐB-161-10. Nhóm có thành phần Phospho P32
(P-32)
Thuốc Technetium 99m
(Tc-99m) Dung dịch tiêm tĩnh mạch SĐK QLĐB-
160-10. Nhóm có thành phần Tc-99m
Thuốc Tenafathin Bột pha tiêm, tiêm bắp hoặc tiêm tĩnh mạch/ Hộp 10 lọ SĐK VD -23661-15. Nhóm có thành phần Cefalothin
Thuốc Tarceva (Đóng gói: F.Hoffmann-La Roche Ltd. Thụy sỹ) Hộp 3 vỉ x 10 viên, Viên nén bao phim, Uống SĐK VN-12448-11 (Có Biên nhận hồ sơ đăng ký thuốc). Nhóm có thành phần Erlotinib
Thuốc Tienam(Đóng gói tại Laboratoires Merck Sharp & Dohme-Chibret;Địa chỉ :Route de Marsat, Riom,F-63963,Clermont-Ferrand Cedex 9,Pháp) Hộp 1 lọ; Hộp 25 lọ, Bột pha truyền tĩnh mạch, Tiêm tĩnh mạch SĐK VN-20190-16. Nhóm có thành phần Imipenem (dưới dạng Imipenem monohydrat 500mg; Cilastatin (dưới dạng Cilastatin natri) 500mg
Thuốc Toxaxine 500mg Inj( có công văn thay đổi tên) Hộp 10 ống 5ml, Dung dịch tiêm, Tiêm SĐK VN-20059-16. Nhóm có thành phần Acid Tranexamic