Thuốc Tergrucil 4: Hướng dẫn sử dụng, tác dụng, liều dùng & giá bán
Thuốc Tergrucil 4 Hộp 6 vỉ x 10 viên SĐK VD-25455-16. Nhóm Thuốc tim mạch có thành phần Acenocoumarol
Thuốc Tergrucil 4 Hộp 6 vỉ x 10 viên SĐK VD-25455-16. Nhóm Thuốc tim mạch có thành phần Acenocoumarol
Thuốc Tinidazole Hộp 1 chai x 100ml; Dung dịch tiêm truyền, tiêm truyền SĐK VN-14565-12 (gia hạn số 6710/QLD-ĐK ngày 16/05/2017). Nhóm có thành phần Tinidazol
Thuốc Trichopol Dung dịch tiêm truyền SĐK VN-18045-14. Nhóm có thành phần Metronidazole
Thuốc Tocimat 120 Viên nén, vỉ 10 viên, hộp 5 vỉ SĐK VD-25871-16. Nhóm có thành phần Fexofenadin HCl
Thuốc TONKA HỘP 1 LỌ 30 VIÊN SĐK VD-24529-16. Nhóm có thành phần Bạch thược , Bạch truật , Cam thảo, Diệp hạ châu, Đương quy, Đảng sâm, Nhân trần, Phục linh, Trần bì.
Thuốc Tot`hema Hộp 2 vỉ x 10 ống 10ml SĐK VN-19096-15. Nhóm có thành phần Sắt gluconat_x000D_
Mangan gluconat_x000D_
Đồng gluconat
Thuốc Tên cũ: Rezoclav ; Tên mới: Vigentin 500/62,5 DT Hộp 2 vỉ x 7 viên SĐK VD-17967-12. Nhóm có thành phần Amoxicilin_x000D_
Acid clavulanic
Thuốc TV.Zidim 1g Hộp 10 lọ, Bột pha tiêm, Tiêm SĐK VD-18396-13. Nhóm có thành phần Ceftazidim
Thuốc Trivit- B hộp 10 ống 3ml SĐK VN-19998-16. Nhóm có thành phần Vitamin B1 + B6 + B12
Thuốc Thuốc uống Suncrmin Hộp 1 chai 100ml SĐK V17-H12-13. Nhóm có thành phần Nghệ vàng