Thuốc TOBRADEX : Hướng dẫn sử dụng, tác dụng, liều dùng & giá bán
Thuốc TOBRADEX Hộp 1 lọ x 5ml SĐK VN-4954-10. Nhóm có thành phần Tobramycin + dexamethason
Thuốc TOBRADEX Hộp 1 lọ x 5ml SĐK VN-4954-10. Nhóm có thành phần Tobramycin + dexamethason
Thuốc Trajenta tab 5mg Hộp 3 vỉ x 10 viên SĐK VN-17273-13. Nhóm Hocmon, Nội tiết tố có thành phần Linagliptin
Thuốc Tarceva 150mg tab Hộp 3 vỉ x 10 viên SĐK VN-17941-14. Nhóm có thành phần Erlotinib
Thuốc Thioridazin 50 mg Hộp 1 lọ x 100 viên nén bao phim SĐK VD-18681-13. Nhóm có thành phần Thioridazin
Thuốc Tranexamic acid Hộp 10 vi x 10v SĐK VD-18362-13. Nhóm có thành phần Tranecid 250
Thuốc Thuốc ho bổ phế chỉ khái lộ ( CV 15855 /QLD-ĐK về việc Thay đổi tên thuốc ngày 18/10/2012) Hộp 1 chai 125ml SĐK V534 – H12-10. Nhóm có thành phần Bạch linh, Cát cánh, Tỳ bà diệp, Tang bạch bì, Ma hoàng, Mạch môn, Bạc hà, Bán hạ chế, bách bộ, ô mai, Cam thảo, Bạch phàn, tinh dầu bạc hà
Thuốc Tetracyline 1% Hộp 1 tube 5g SĐK VD-26395-17. Nhóm có thành phần Tetracycline
Thuốc Tobradex Oint 0.3% 3.5g Hộp 1 tuýp 3,5g SĐK VN-9922-10 (7600/QLD-ĐK). Nhóm có thành phần Tobramycin; Dexamethasone
Thuốc Tramadol hameln 50mg/ml Hộp 10 ống x 2ml dung dịch tiêm SĐK VN-19416-15. Nhóm có thành phần Tramadol
Thuốc Tergrucil 4 Hộp 6 vỉ x 10 viên SĐK VD-25455-16. Nhóm Thuốc tim mạch có thành phần Acenocoumarol