Thuốc Tuspi (Viên sủi): Hướng dẫn sử dụng, tác dụng, liều dùng & giá bán
Thuốc Tuspi (Viên sủi) Hộp 5 vỉ x 4 viên sủi SĐK VD – 18030 – 12. Nhóm có thành phần Paracetamol
Thuốc Tuspi (Viên sủi) Hộp 5 vỉ x 4 viên sủi SĐK VD – 18030 – 12. Nhóm có thành phần Paracetamol
Thuốc Tên cũ: Rezoclav
Tên mới: Vigentin 500/62,5 DT Hộp 2 vỉ x 7
viên nén phân tán SĐK VD-17967-12. Nhóm có thành phần Amoxicilin + Acid clavulanic
Thuốc Tehep B Hộp/4 vỉ x7 viên SĐK QLĐB-447-14. Nhóm có thành phần Tenofovir
Thuốc Trymo 120mg Hộp 14 vỉ x8 viên nén, uống SĐK VN-19522-15. Nhóm có thành phần Bismuth subcitrat
Thuốc TOBRADEX OINT 3.5G Hộp 1 tuýp 3,5g, Thuốc mỡ tra mắt, Tra mắt SĐK VN-9922-10 (CVGH: 7600/QLD-ĐK). Nhóm có thành phần Tobramycin + Dexamethasone
Thuốc Thyrozol 5mg 10 vỉ x 10 viên/ hộp, Viên nén bao phim, Uống SĐK VN-15090-12
(CVGH: 2530/QLD-ĐK). Nhóm có thành phần Thiamazole
Thuốc TOBRADEX 3.5G 1’S Hộp 1 tuýp 3,5g,Thuốc mỡ tra mắt,Tra mắt SĐK VN-9922-10 (có CV gia hạn hiệu lực SĐK). Nhóm có thành phần Tobramycin + dexamethason
Thuốc Tivortin 4.2% Infusion Solution 100ml Hộp 1 chai 100ml SĐK 8859/QLD-KD. Nhóm có thành phần Arginin hydroclorid
Thuốc Tobrin 0,3% Hộp 1 lọ x 5ml SĐK VN-20366-17. Nhóm có thành phần Tobramycin
Thuốc Tetracyclin 1% Hộp/100 tuýp 5g; SĐK VD-24846-16. Nhóm có thành phần Tetracyclin (hydroclorid)