Thuốc Tobrex: Hướng dẫn sử dụng, tác dụng, liều dùng & giá bán
Thuốc Tobrex Dung dịch nhỏ mắt SĐK VN-19385-15. Nhóm có thành phần Tobramycin
Thuốc Tobrex Dung dịch nhỏ mắt SĐK VN-19385-15. Nhóm có thành phần Tobramycin
Thuốc Tobradex Hỗn dịch nhỏ mắt SĐK VN-4954-10 (có CV gia hạn hiệu lực SĐK). Nhóm có thành phần Tobramycin + Dexamethason
Thuốc Tenamyd Actadol 500mg Hộp 5 vỉ x 10 viên; Viên nang mềm SĐK VD-27244-17. Nhóm có thành phần Paracetamol
Thuốc Tenafotin 2g Hộp 10 lọ; Bột pha tiêm SĐK VD-23020-15. Nhóm có thành phần Cefoxitin (dưới dạng cefoxitin natri)
Thuốc Tinidazole Injection
100ml:400mg Hộp 1 chai
100ml
Dung dịch tiêm truyền SĐK VN-14565-12. Nhóm có thành phần Tinidazole
400mg/100ml
Thuốc Tracleer (CS xuất xưởng: Actelion Pharmaceuticals Ltd, đ/c: Gewerbestrasse 16, CH-4123 Allschwil, Switzerland) Hộp 1 lọ 60 viên, Viên nén bao phim, Uống SĐK VN-18486-14. Nhóm có thành phần Bosentan (dưới dạng Bosentan monohydrat) 125mg
Thuốc Tienam (Đóng gói tại Laboratoires Merck Sharp & Dohme-Chibret; Địa chỉ: Route de Marsat, Riom, F-63963, Clermont-Ferrand Cedex 9, Pháp) Hộp 1 lọ, Bột pha truyền tĩnh mạch, Truyền tĩnh mạch SĐK VN-20190-16. Nhóm có thành phần Imipenem (dưới dạng Imipenem monohydrat 500mg; Cilastatin (dưới dạng Cilastatin natri) 500mg
Thuốc TAVANIC 500mg Inj B Hộp 1 chai 100ml SĐK VN-19905-16. Nhóm có thành phần Levofloxacin
Thuốc Toulalan Hộp 6 vỉ x 10 viên nén bao phim uống SĐK VD- 27454- 17. Nhóm Thuốc đường tiêu hóa có thành phần Itoprid HCl
Thuốc Tarviluci Hộp 01 lọ SĐK VN-19410-15. Nhóm có thành phần Meclophenoxat