Thuốc Tractocile 7,5mg/ml 5ml: Hướng dẫn sử dụng, tác dụng, liều dùng & giá bán
Thuốc Tractocile 7,5mg/ml 5ml Hộp 1 lọ 5ml. Dung dịch đậm đặc để truyền tĩnh mạch SĐK VN-11875-11. Nhóm có thành phần Atosiban acetat
Thuốc Tractocile 7,5mg/ml 5ml Hộp 1 lọ 5ml. Dung dịch đậm đặc để truyền tĩnh mạch SĐK VN-11875-11. Nhóm có thành phần Atosiban acetat
Thuốc Torpace-5 Hộp 10 vỉ x 10 viên, viên nang cứng, uống SĐK VN-20351-17. Nhóm Thuốc tim mạch có thành phần Ramipril
Thuốc Trimpol MR 35mg Hộp 6 vỉ x 10 viên, viên nén giải phóng chậm, Uống SĐK VN-19729-16. Nhóm Thuốc tim mạch có thành phần Trimetazidine dihydrochloride
Thuốc Tivortin 4,2% Infusion Solution 100ml Hộp 1 chai 100ml, Dung dịch tiêm truyền, Tiêm truyền SĐK 8859/QLD-KD. Nhóm có thành phần Arginine hydrochloride
Thuốc Tosseque 160mg/ 200ml Hộp 1 chai 200ml, Siro, Uống SĐK VN-18979-15. Nhóm có thành phần Bromhexine HCl
Thuốc Tepirac Hộp 3 vỉ x 10 viên, Viên nén tròn, Uống SĐK VD-15579-11. Nhóm có thành phần Clonidin
Thuốc Tranecid Hộp 10 ống x 5ml; Dung dịch tiêm SĐK VD-25297-16. Nhóm có thành phần Tranexamic acid
Thuốc Tobramycin + Dexamethasone Hộp 1 lọ x 5ml SĐK VN-4954-10. Nhóm có thành phần TOBRADEX 5ML 1’S
Thuốc Thioridazin Hộp 1 lọ x 100 viên SĐK VD-18681-13. Nhóm có thành phần Thioridazin 50mg
Thuốc Trimetazidin dihydroclorid Hộp 6 vỉ x 10 VBF, Viên nén bao phim phóng thích chậm, Uống SĐK VD-22629-15. Nhóm có thành phần Dozidine MR 35mg