Thuốc Sympal Inj: Hướng dẫn sử dụng, tác dụng, liều dùng & giá bán
Thuốc Sympal Inj Dung dịch tiêm bắp chậm, tiêm tĩnh mạch chậm, truyền tĩnh mạch sau khi pha SĐK VN2-404-15. Nhóm có thành phần Dexketoprofen (dưới dạng Dexketoprofen trometamol)
Thuốc Sympal Inj Dung dịch tiêm bắp chậm, tiêm tĩnh mạch chậm, truyền tĩnh mạch sau khi pha SĐK VN2-404-15. Nhóm có thành phần Dexketoprofen (dưới dạng Dexketoprofen trometamol)
Thuốc Sevorane Sol Dung dịch
hít SĐK VN-19755-16. Nhóm có thành phần Sevoflurane
Thuốc SORBITOL Hộp 25 gói 5g. Bột pha uống SĐK VD-21380-14. Nhóm Thuốc đường tiêu hóa có thành phần Sorbitol
Thuốc Solu-Medrol Inj 500mg 1’s hộp 1 lọ bột đông khô + 1 lọ 7,8 ml dung môi pha tiêm, Bột pha tiêm, có kèm dung môi, Tiêm tĩnh mạch, tiêm bắp (IV, IM) SĐK VN-11233-10. Nhóm có thành phần Methylprednisolone Sodium succinate
Thuốc Sifrol Hộp 3 vỉ x 10 viên, Viên nén phóng thích chậm, Uống SĐK VN-17272-13. Nhóm có thành phần Pramipexole dihydrochloride monohydrate
Thuốc Sefonramid Hộp 01 lọ, Bột pha tiêm, tiêm. SĐK VD-24807-16. Nhóm có thành phần Ceftazidim
Thuốc Seretide Accuhaler 60 dose Hộp 1 dụng cụ hít accuhaler 60 liều, Bột hít phân liều, Hít qua đường miệng SĐK VN-15447-12. Nhóm có thành phần Salmeterol xinafoat + fluticason propionat
Thuốc Sodium Bicarbonate Hộp/ 10 chai, Dung dịch tiêm truyền tĩnh mạch, Tiêm truyền SĐK VN-18586-15. Nhóm có thành phần Natri hydrocarbonat
Thuốc Sodium Bicarbonate Renaudin Hộp 100 ống x 10ml dung dịch tiêm truyền SĐK VN-17173-13. Nhóm có thành phần Natribicarbonat
Thuốc Smoflipid Chai, Nhũ tương truyền tĩnh mạch, Truyền tĩnh mạch ngoại vi hoặc tĩnh mạch trung tâm SĐK VN-19955-16. Nhóm có thành phần Nhũ dịch lipid (hỗn hợp 80% dầu oliu + 20% dầu đậu nành)