Thuốc Sutent Caps 12.5mg: Hướng dẫn sử dụng, tác dụng, liều dùng & giá bán
Thuốc Sutent Caps 12.5mg 28 viên/ hộp, Viên nang cứng, Uống SĐK VN-18043-14. Nhóm có thành phần Sunitinib malate
Thuốc Sutent Caps 12.5mg 28 viên/ hộp, Viên nang cứng, Uống SĐK VN-18043-14. Nhóm có thành phần Sunitinib malate
Thuốc Sufentanil-hameln Hộp 10 ống x 1 ml, dd tiêm SĐK VN-10034-10. Nhóm có thành phần Sufentanil
Thuốc Salbutamol Renaudin 0,5mg/1ml Hộp 100, 10 ống/vỉ, ống 1ml dung dịch tiêm SĐK VN-20115-16. Nhóm có thành phần Salbutamol sulfat
Thuốc Sufentanyl hộp 10 ống, dung dịch tiêm, tiêm SĐK VN-10034-10. Nhóm có thành phần Sufentanyl
Thuốc Smoflipid 20% Inf 100ml 1’s Chai,Nhũ tương truyền tĩnh mạch, Truyền tĩnh mạch ngoại vi hoặc tĩnh mạch trung tâm SĐK VN-19955-16; VN-5359-10. Nhóm có thành phần 100ml nhũ tương chứa: dầu đậu nành tinh chế 6g; triglycerid mạch trung bình 6g; dầu oliu tinh chế 5g, dầu cá tinh chế 3g
Thuốc Survanta Suspension 25mg/ml 1’s Hộp 1 lọ 4ml,Hỗn dịch dùng đường nội khí quản, Hỗn dịch dùng đường nội khí quản SĐK QLSP-940-16. Nhóm có thành phần Phospholipids (surfactant, Bovine lung lipids)
Thuốc Sandimmun Neoral 100mg/ml Sol 50ml 1’s Hộp 1 chai thủy tinh 50ml, Dung dịch uống, Uống SĐK VN-18753-15. Nhóm có thành phần Ciclosporin
Thuốc Servamox Hộp 100 vỉ x 10 viên nang, Uống SĐK VD-12868-10. Nhóm có thành phần Amoxicillin
Thuốc SHADIPINE 5 Uống, Hộp 10 vỉ x 10 viên nén SĐK VN-13864-11. Nhóm có thành phần Amlodipin
Thuốc Smecta (Orange-Vanilla) Sac Hộp 30 gói (mỗi gói 3,76g), Thuốc bột pha hỗn dịch uống, Uống SĐK VN-19485-15. Nhóm Thuốc đường tiêu hóa có thành phần Diosmectite